Markéta Vondroušová

Markéta Vondroušová (tiếng Séc: , sinh ngày 28 tháng 6 năm 1999) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Cộng hòa Séc.

Markéta Vondroušová
Markéta Vondroušová
Quốc tịchMarkéta Vondroušová Cộng hòa Séc
Sinh28 tháng 6, 1999 (24 tuổi)
Sokolov, Cộng hòa Séc
Chiều cao1,73 m (5 ft 8 in)
Tay thuậnTay trái (hai tay trái tay)
Huấn luyện viênJiří Hřebec & Jan Hernych
Tiền thưởng$2,961,959
Đánh đơn
Thắng/Thua156–54 (74.29%)
Số danh hiệu1 WTA, 7 ITF
Thứ hạng cao nhấtSố 16 (10 tháng 6 năm 2019)
Thứ hạng hiện tạiSố 16 (10 tháng 6 năm 2019)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngV2 (2018, 2019)
Pháp mở rộngCK (2019)
WimbledonV1 (2017, 2018)
Mỹ Mở rộngV4 (2018)
Đánh đôi
Thắng/Thua33–15 (68.75%)
Số danh hiệu0 WTA, 4 ITF
Thứ hạng cao nhấtSố 91 (29 tháng 4 năm 2019)
Thứ hạng hiện tạiSố 91 (10 tháng 6 năm 2019)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộngBK (2019)
Pháp Mở rộngV2 (2019)
WimbledonTK (2017)
Mỹ Mở rộngV1 (2017)
Giải đồng đội
Fed Cup3–1
Cập nhật lần cuối: 10 tháng 6 năm 2019.

Vondroušová đã giành được một danh hiệu đơn tại WTA Tour cũng như 7 danh hiệu đơn và 4 danh hiệu đôi tại ITF Women's Circuit. Vào ngày 10 tháng 6 năm 2019, cô có thứ hạng đánh đơn cao nhất là vị trí số 16 trên thế giới và là tay vợt trẻ nhất trong top 20. Vào ngày 29 tháng 4 năm 2019, cô có thứ hạng đánh đôi cao nhất là vị trí số 91.

Năm 2015, Vondroušová vô địch nội dung đôi nữ trẻ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng với tay vợt đồng hương Miriam Kolodziejová, đánh bại Katharina Hobgarski và Greet Minnen trong trận chung kết. Cũng trong năm đó, họ vô địch nội dung đôi nữ trẻ tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng, sau khi vượt qua Caroline Dolehide và Katerina Stewart trong trận chung kết.

Sau một loạt các chấn thương, sự nghiệp của Vondroušová đã được cải thiện vào năm 2019. Cô đã vào trận chung kết tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng, nơi cô thua sau 2 set đấu trước Ashleigh Barty.

Chung kết Grand Slam Markéta Vondroušová

Đơn: 1 (1 á quân)

Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Á quân 2019 Pháp Mở rộng Đất nện Markéta Vondroušová  Ashleigh Barty 1–6, 3–6

Chung kết sự nghiệp WTA Markéta Vondroušová

Đơn: 4 (1 danh hiệu, 3 á quân)

Chú thích
Grand Slam (0–1)
WTA Tour Championships (0–0)
Premier Mandatory & Premier 5 (0–0)
Premier (0–0)
International (1–2)
Chung kết theo mặt sân
Cứng (1–1)
Đất nện (0–2)
Cỏ (0–0)
Thảm (0–0)
Kết quả T–B Ngày Giải đấu Thể loại Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Vô địch 1–0 tháng 4 năm 2017 Ladies Open Biel Bienne, Thụy Sĩ International Cứng (i) Markéta Vondroušová  Anett Kontaveit 6–4, 7–6(8–6)
Á quân 1–1 tháng 2 năm 2019 Hungarian Ladies Open, Budapest International Cứng (i) Markéta Vondroušová  Alison Van Uytvanck 6–1, 5–7, 2–6
Á quân 1–2 tháng 4 năm 2019 İstanbul Cup, Thổ Nhĩ Kỳ International Đất nện Markéta Vondroušová  Petra Martić 6–1, 4–6, 1–6
Á quân 1–3 tháng 6 năm 2019 Pháp Mở rộng, Paris Grand Slam Đất nện Markéta Vondroušová  Ashleigh Barty 1–6, 3–6

Chung kết ITF Markéta Vondroušová

Đơn: 10 (7 danh hiệu, 3 á quân)

Chú thích
$100,000
$75,000
$50,000
$25,000
$15,000
$10,000
Chung kết theo mặt sân
Cứng (2–3)
Đất nện (5–0)
Cỏ (0–0)
Thảm (0–0)
Kết quả T–B Ngày Giải đấu Thể loại Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Á quân 0–1 Tháng 3 năm 2015 ITF Sharm El Sheikh, Ai Cập 10,000 Cứng Markéta Vondroušová  Vera Lapko 5–7, 3–6
Vô địch 1–1 Tháng 5 năm 2015 ITF Zielona Góra, Ba Lan 10,000 Đất nện Markéta Vondroušová  Natela Dzalamidze 6–3, 6–3
Vô địch 2–1 Tháng 6 năm 2015 ITF Přerov, Cộng hòa Séc 15,000 Đất nện Markéta Vondroušová  Ekaterina Alexandrova 6–1, 6–4
Vô địch 3–1 Tháng 3 năm 2016 ITF Antalya, Thổ Nhĩ Kỳ 10,000 Đất nện Markéta Vondroušová  Lisa Sabino 6–2, 6–0
Vô địch 4–1 Tháng 1 năm 2017 ITF Stuttgart, Đức 15,000 Cứng (i) Markéta Vondroušová  Anna Zaja 3–6, 6–2, 6–1
Vô địch 5–1 Tháng 2 năm 2017 ITF Grenoble, Pháp 25,000 Cứng (i) Markéta Vondroušová  Anna Blinkova 7–5, 6–4
Á quân 5–2 Tháng 2 năm 2017 ITF Perth, Úc 25,000 Cứng Markéta Vondroušová  Marie Bouzková 6–1, 3–6, 2–6
Á quân 5–3 Tháng 3 năm 2017 ITF Clare, ÚC 25,000 cỨNG Markéta Vondroušová  Beatriz Haddad Maia 2–6, 2–6
Vô địch 6–3 tháng 5 năm 2017 ITF Trnava, Slovakia 100,000 Đất nện Markéta Vondroušová  Verónica Cepede Royg 7–5, 7–6(7–3)
Vô địch 7–3 tháng 7 năm 2017 ITF Prague, Cộng hòa Séc 80,000 Đất nện Markéta Vondroušová  Karolína Muchová 7–5, 6–1

Đôi: 6 (4 danh hiệu, 2 á quân)

Chú thích
$100,000
$75,000
$50,000
$25,000
$15,000
$10,000
Chung kết theo mặt sân
Cứng (2–0)
Đất nện (2–2)
Cỏ (0–0)
Thảm (0–0)
Kết quả T–B Ngày Giải đấu Thể loại Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
Vô địch 1–0 Tháng 3 năm 2015 ITF Sharm El Sheikh, Ai Cập $10,000 Cứng Markéta Vondroušová  Vera Lapko Markéta Vondroušová  Anna Morgina
Markéta Vondroušová  Caroline Rohde-Moe
6–2, 6–4
Vô địch 2–0 Tháng 5 năm 2015 ITF Zielona Góra, Ba Lan $10,000 Đất nện Markéta Vondroušová  Miriam Kolodziejová Markéta Vondroušová  Natela Dzalamidze
Markéta Vondroušová  Margarita Lazareva
6–2, 6–2
Vô địch 3–0 Tháng 6 năm 2015 ITF Přerov, Cộng hòa Séc $15,000 Đất nện Markéta Vondroušová  Miriam Kolodziejová Markéta Vondroušová  Martina Borecká
Markéta Vondroušová  Jesika Malečková
6–4, 6–1
Á quân 3–1 tháng 8 năm 2015 ITF Prague, Cộng hòa Séc $75,000 Đất nện Markéta Vondroušová  Miriam Kolodziejová Markéta Vondroušová  Kateřina Kramperová
Markéta Vondroušová  Bernarda Pera
6–7(4–7), 7–5, [1–10]
Á quân 3–2 Tháng 3 năm 2016 ITF Antalya, Thổ Nhĩ Kỳ $10,000 Đất nện Markéta Vondroušová  Natálie Novotná Markéta Vondroušová  Olga Doroshina
Markéta Vondroušová  Anastasiya Vasylyeva
2–6, 1–6
Vô địch 4–2 Tháng 1 năm 2017 ITF Stuttgart, Đức $15,000 Cứng (i) Markéta Vondroušová  Miriam Kolodziejová Markéta Vondroušová  Anita Husarić
Markéta Vondroušová  Kimberley Zimmermann
7–6(7–3), 7–5

Chung kết Grand Slam Markéta Vondroušová Trẻ

Đôi nữ trẻ

Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
Á quân 2014 Pháp Mở rộng Đất nện Markéta Vondroušová  CiCi Bellis Markéta Vondroušová  Ioana Ducu
Markéta Vondroušová  Ioana Loredana Roșca
1–6, 7–5, [9–11]
Vô địch 2015 Úc Mở rộng Cứng Markéta Vondroušová  Miriam Kolodziejová Markéta Vondroušová  Katharina Hobgarski
Markéta Vondroušová  Greet Minnen
7–5, 6–4
Vô địch 2015 Pháp Mở rộng Đất nện Markéta Vondroušová  Miriam Kolodziejová Markéta Vondroušová  Caroline Dolehide
Markéta Vondroušová  Katerina Stewart
6–0, 6–3

Thống kê sự nghiệp Markéta Vondroušová

Chú giải
 CK  BK TK V# RR Q# A Z# PO G F-S SF-B NMS NH
(VĐ) Vô địch giải; vào tới (CK) chung kết, (BK) bán kết, (TK) tứ kết; (V#) các vòng 4, 3, 2, 1; thi đấu (RR) vòng bảng; vào tới vòng loại (Q#) vòng loại chính, 2, 1; (A) không tham dự giải; thi đấu tại (Z#) Nhóm khu vực (chỉ ra số nhóm) hoặc (PO) play-off Davis/Fed Cup; giành huy chương (G) vàng, (F-S) bạc hay (SF-B) đồng tại Olympic; Một giải (NMS) Masters Series/1000 bị giáng cấp; hoặc (NH) giải không tổ chức. SR=tỉ lệ vô địch (số chức vô địch/số giải đấu)
Để tránh nhầm lẫn hoặc tính thừa, bảng biểu cần được cập nhật khi giải đấu kết thúc hoặc vận động viên đã kết thúc quá trình thi đấu tại giải.

Đơn

Chỉ có kết quả vòng đấu chính ở WTA Tour, Grand Slam và Thế vận hội được tính vào Thắng–Bại. Tính đến Internazionali BNL d'Italia 2019.

Giải đấu 2016 2017 2018 2019 SR T–B %Thắng
Grand Slam
Úc Mở rộng A A V2 V2 0 / 2 2–2 50%
Pháp Mở rộng A V2 V1 CK 0 / 3 7–3 70%
Wimbledon A V1 V1 0 / 2 0–2 0%
Mỹ Mở rộng A V1 V4 0 / 2 3–2 60%
Thắng–Bại 0–0 1–3 4–4 1–1 0 / 8 12-9 57%
WTA Premier Mandatory tournaments
Indian Wells Masters A A V4 TK 0 / 2 7–2 78%
Miami Masters A A V1 TK 0 / 2 4–2 67%
Madrid Masters A A A A 0 / 0 0–0  – 
Trung Quốc Mở rộng A A A 0 / 0 0–0  – 
WTA Premier 5 tournaments
Dubai / Qatar Opens A A V2 A 0 / 1 1–1 50%
Internazionali BNL d'Italia A A A TK 0 / 1 3–1 75%
Canada Mở rộng A A A 0 / 0 0–0  – 
Cincinnati Masters A A V1 0 / 1 0–1 0%
Wuhan Open A A V1 0 / 1 0–1 0%
Thống kê sự nghiệp Markéta Vondroušová
Số giải thi đấu 1 7 16 6 30
Danh hiệu 0 1 0 0 1
Chung kết 0 1 0 2 3
Tổng số Thắng–Bại 1–1 8–6 14–16 20–6 1 / 30 43–29 60%
% Thắng 50% 57% 47% 77% 59.72%
Xếp hạng cuối năm 376 67 67 $1,521,347

Thắng tay vợt trong top 10 Markéta Vondroušová

Mùa giải 2019 Tổng số
Thắng 2 2
# Tay vợt Xếp hạng Giải đấu Mặt sân Vg Tỷ số XHMV
2019
1. Markéta Vondroušová  Simona Halep Số 2 Indian Wells Masters, Hoa Kỳ Cứng V4 6–2, 3–6, 6–2 Số 61
2. Markéta Vondroušová  Simona Halep Số 2 Internazionali BNL d'Italia, Ý Đất nện V2 2–6, 7–5, 6–3 Số 44

Cuộc sống cá nhân Markéta Vondroušová

Vondroušová có một hình xăm trên khuỷu tay phải; "No rain, no flowers."

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Top Czech female tennis players Bản mẫu:Top Czech female tennis players (doubles)

Tags:

Chung kết Grand Slam Markéta VondroušováChung kết sự nghiệp WTA Markéta VondroušováChung kết ITF Markéta VondroušováChung kết Grand Slam Trẻ Markéta VondroušováThống kê sự nghiệp Markéta VondroušováThắng tay vợt trong top 10 Markéta VondroušováCuộc sống cá nhân Markéta VondroušováMarkéta VondroušováQuần vợt

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Giờ Trái ĐấtCao BằngBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Nông Đức MạnhNho giáoDầu mỏNhà Hậu LêVụ sai phạm tại Tập đoàn Phúc SơnMèoSự kiện Thiên An MônĐỗ MườiNguyễn Quang SángTrương Gia BìnhNguyễn Công PhượngNguyễn Văn Thắng (chính khách)Cửa khẩu Mộc BàiCúp bóng đá trong nhà châu ÁRunning Man (chương trình truyền hình)Quảng NamNew ZealandQuốc hội Việt Nam khóa VITrường Đại học Kinh tế Quốc dânManchester United F.C.Sao KimPhápLý SơnMưa sao băngCampuchiaPhan Đình TrạcDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânTam ThểĐứcDòng điệnLê Minh HưngDanh sách ngân hàng tại Việt NamChiến tranh Nguyên Mông – Đại Việt lần 2Bảo toàn năng lượngTriệu Lộ TưHọc viện Kỹ thuật Quân sựKim ĐồngGQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamETrần Thủ ĐộChâu MỹHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtSerie AChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtHuếKhởi nghĩa Lam SơnHà TĩnhGái gọiCầu vồngPhan Đình GiótIsraelChữ HánTiền Giang69 (tư thế tình dục)Châu ÂuĐền HùngQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtAnhTập Cận BìnhHệ Mặt TrờiSơn Tùng M-TPChiến dịch Mùa Xuân 1975Nguyễn Thị BìnhLạc Long QuânDanh sách đảo lớn nhất Việt NamHai Bà TrưngChủ nghĩa cộng sảnLý Thái TổBoeing B-52 StratofortressPhổ NghiAlcoholVăn Miếu – Quốc Tử Giám🡆 More