Mùa giải 1938-39 là mùa giải thứ 43 của Manchester United F.C.
Mới được thăng hạng trở lại giải hạng Nhất, Đội bóng bảo đảm sự tồn tại sống còn của họ với kết thúc mùa giải ở vị trí thứ 14.
Mùa giải 1938–39 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ tịch điều hành | James W. Gibson | |||
Huấn luyện viên | Walter Crickmer | |||
First Division | Thứ 14 | |||
FA Cup | Vòng 3 | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Jimmy Hanlon (12) Cả mùa giải: Jimmy Hanlon (12) | |||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 42,008 vs Arsenal (10 tháng 12 năm 1938) | |||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 12,073 vs Liverpool (6 tháng 5 năm 1939) | |||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 29,791 | |||
| ||||
Thời gian | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb | Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|
ngày 27 tháng 8 năm 1938 | Middlesbrough | A | 1 – 3 | Smith | 25,539 |
ngày 31 tháng 8 năm 1938 | Bolton Wanderers | H | 2 – 2 | Craven, Own goal | 37,950 |
ngày 3 tháng 9 năm 1938 | Birmingham | H | 4 – 1 | Smith (2), Bryant, Craven | 22,228 |
ngày 7 tháng 9 năm 1938 | Liverpool | A | 0 – 1 | 25,070 | |
ngày 10 tháng 9 năm 1938 | Grimsby Town | A | 0 – 1 | 14,077 | |
ngày 17 tháng 9 năm 1938 | Stoke City | A | 1 – 1 | Smith | 21,526 |
ngày 24 tháng 9 năm 1938 | Chelsea | H | 5 – 1 | Carey, Manley, Redwood, Rowley, Smith | 34,557 |
ngày 1 tháng 10 năm 1938 | Preston North End | A | 1 – 1 | Bryant | 25,964 |
ngày 8 tháng 10 năm 1938 | Charlton Athletic | H | 0 – 2 | 35,730 | |
ngày 15 tháng 10 năm 1938 | Blackpool | H | 0 – 0 | 39,723 | |
ngày 22 tháng 10 năm 1938 | Derby County | A | 1 – 5 | Smith | 26,612 |
ngày 29 tháng 10 năm 1938 | Sunderland | H | 0 – 1 | 33,565 | |
ngày 5 tháng 11 năm 1938 | Aston Villa | A | 2 – 0 | Rowley, Wrigglesworth | 38,357 |
ngày 12 tháng 11 năm 1938 | Wolverhampton Wanderers | H | 1 – 3 | Rowley | 32,821 |
ngày 19 tháng 11 năm 1938 | Everton | A | 0 – 3 | 31,809 | |
ngày 26 tháng 11 năm 1938 | Huddersfield Town | H | 1 – 1 | Hanlon | 23,164 |
ngày 3 tháng 12 năm 1938 | Portsmouth | A | 0 – 0 | 18,692 | |
ngày 10 tháng 12 năm 1938 | Arsenal | H | 1 – 0 | Bryant | 42,008 |
ngày 17 tháng 12 năm 1938 | Brentford | A | 5 – 2 | Hanlon (2), Bryant, Manley, Rowley | 14,919 |
ngày 24 tháng 12 năm 1938 | Middlesbrough | H | 1 – 1 | Wassall | 33,235 |
ngày 26 tháng 12 năm 1938 | Leicester City | H | 3 – 0 | Wrigglesworth (2), Carey | 26,332 |
ngày 27 tháng 12 năm 1938 | Leicester City | A | 1 – 1 | Hanlon | 21,434 |
ngày 31 tháng 12 năm 1938 | Birmingham | A | 3 – 3 | Hanlon, McKay, Pearson | 20,787 |
ngày 14 tháng 1 năm 1939 | Grimsby Town | H | 3 – 1 | Rowley (2), Wassall | 25,654 |
ngày 21 tháng 1 năm 1939 | Stoke City | H | 0 – 1 | 37,384 | |
ngày 28 tháng 1 năm 1939 | Chelsea | A | 1 – 0 | Bradbury | 31,265 |
ngày 4 tháng 2 năm 1939 | Preston North End | H | 1 – 1 | Rowley | 41,061 |
ngày 11 tháng 2 năm 1939 | Charlton Athletic | A | 1 – 7 | Hanlon | 23,721 |
ngày 18 tháng 2 năm 1939 | Blackpool | A | 5 – 3 | Hanlon (3), Bryant, Carey | 15,253 |
ngày 25 tháng 2 năm 1939 | Derby County | H | 1 – 1 | Carey | 37,166 |
ngày 4 tháng 3 năm 1939 | Sunderland | A | 2 – 5 | Manley, Rowley | 11,078 |
ngày 11 tháng 3 năm 1939 | Aston Villa | H | 1 – 1 | Wassall | 28,292 |
ngày 18 tháng 3 năm 1939 | Wolverhampton Wanderers | A | 0 – 3 | 31,498 | |
ngày 29 tháng 3 năm 1939 | Everton | H | 0 – 2 | 18,348 | |
ngày 1 tháng 4 năm 1939 | Huddersfield Town | A | 1 – 1 | Rowley | 14,007 |
ngày 7 tháng 4 năm 1939** | Leeds United | H | 0 – 0 | 35,564 | |
ngày 8 tháng 4 năm 1939 | Portsmouth | H | 1 – 1 | Rowley | 25,457 |
ngày 10 tháng 4 năm 1939 | Leeds United | A | 1 – 3 | Carey | 13,771 |
ngày 15 tháng 4 năm 1939 | Arsenal | A | 1 – 2 | Hanlon | 25,741 |
ngày 22 tháng 4 năm 1939 | Brentford | H | 3 – 0 | Bryant, Carey, Wassall | 15,353 |
ngày 29 tháng 4 năm 1939 | Bolton Wanderers | A | 0 – 0 | 10,314 | |
ngày 6 tháng 5 năm 1939 | Liverpool | H | 2 – 0 | Hanlon (2) | 12,073 |
# | Câu lạc bộ | Tr | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
13 | Leeds United | 42 | 16 | 9 | 17 | 59 | 67 | –8 | 41 |
14 | Manchester United | 42 | 11 | 16 | 15 | 57 | 65 | –8 | 38 |
15 | Blackpool | 42 | 11 | 14 | 17 | 56 | 68 | –12 | 38 |
Thời gian | Vòng đấu | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb | Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
7 tháng 1 năm 1939 | Vòng 3 | West Bromwich Albion | A | 0 – 0 | 23,900 | |
11 tháng 1 năm 1939 | Vòng 3 Đấu lại | West Bromwich Albion | H | 1 – 5 | Redwood | 17,641 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Manchester United F.C. mùa bóng 1938–39, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.