Portsmouth F.c.: Câu lạc bộ bóng đá Anh

Câu lạc bộ bóng đá Portsmouth là một câu lạc bộ bóng đá của Anh đặt tại thành phố Portsmouth.

Nickname của câu lạc bộ là Pompey, đôi khi được gọi là 'The Blues', các cổ động viên của Portsmouth thường được biết đến là 'The Blue Army' (đội quân xanh). Hiện tại Portsmouth đang chơi tại Football League Two. Sân nhà của câu lạc bộ là sân vận động Fratton Park. Chủ sở hữu của Portsmouth hiện nay là tỉ phú người UAE Sulaiman al-Fahim.

Portsmouth F.C.
Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết
Tên đầy đủPortsmouth Football Club
Biệt danhPompey or Blue Army
Thành lập1898
SânFratton Park
Sức chứa20,224
Chủ sở hữuBalram Chainrai
Chủ tịch điều hànhDavid Lampitt
Người quản lýSteve Cotterill
Giải đấuThe Championship
2009–10Premier League, 20th
(xuống hạng)
Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết Mùa giải hiện nay

.Portsmouth đã hai lần dành FA Cup, lần gần đây nhất là năm 2008,,ngoài ra đội bóng đã 2 lần vô địch quốc gia năm 1949,1950. Đối thủ truyền kiếp của Portsmouth là Southampton mặc dù hai đội hiện đang chơi ở hai hạng đấu khác nhau.

Huấn luyện viên Portsmouth F.c.

    Các thành viên chính xác đến ngày 20 tháng 5 năm 2010..
    Bao gồm tất cả các trận đấu ở các giải đấu. Huấn luyện viên Portsmouth F.c. tạm quyền được biểu thị với một dấu sao (*).
Tên Quốc tịch Nhiệm kỳ P W D L % Thắng
Frank Brettell Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh August 1898 – May 1901 88 56 9 23 63.64
Bob Blyth Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh August 1901 – May 1904 142 84 29 29 59.15
Richard Bonney Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh August 1904 – May 1908 206 99 39 68 48.06
Robert Brown Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh August 1911 – May 1920 220 100 48 72 45.45
John McCartney Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Scotland May 1920 – May 1927 308 129 93 86 41.88
Jack Tinn Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh May 1927 – May 1947 586 229 131 226 39.08
Bob Jackson Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh May 1947 – June 1952 234 114 51 69 48.72
Eddie Lever Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh August 1952 – April 1958 261 88 67 106 33.72
Freddie Cox Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh August 1958 – February 1961 120 28 29 63 23.33
George Smith Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh April 1961 – April 1970 410 149 110 151 36.34
Ron Tindall Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh April 1970 – May 1973 130 34 40 56 26.15
John Mortimore Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh May 1973 – September 1974 47 16 13 18 34.04
Ian St. John Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Scotland September 1974 – May 1977 124 31 33 60 25
Jimmy Dickinson Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh May 1977 – May 1979 91 27 29 35 29.67
Frank Burrows Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Scotland May 1979 – May 1982 138 61 39 38 44.2
Bobby Campbell Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh May 1982 – May 1984 88 40 17 31 45.45
Alan Ball Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh May 1984 – January 1989 222 94 58 70 42.34
John Gregory Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh January 1989 – January 1990 50 10 15 25 20
Frank Burrows Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Scotland January 1990 – March 1991 60 20 17 23 33.33
Tony Barton* Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh March 1991 – May 1991 12 5 2 5 41.67
Jim Smith Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh June 1991 – February 1995 199 81 54 64 40.7
Terry Fenwick Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh August 1995 – January 1998 131 43 29 59 32.82
Keith Waldon* Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh January 1998 – January 1998 3 0 0 3 0
Alan Ball Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh January 1998 – December 1999 97 28 26 43 28.87
Bob McNab* Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh December 1999 – January 2000 5 0 2 3 0
Tony Pulis Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Wales January 2000 – October 2000 35 11 10 14 31.43
Steve Claridge Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh October 2000 – February 2001 23 5 10 8 21.74
Graham Rix Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh February 2001 – March 2002 56 16 17 23 28.57
Harry Redknapp Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh March 2002 – November 2004 116 54 26 36 46.55
Velimir Zajec Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Croatia November 2004 – April 2005 21 5 4 12 23.81
Alain Perrin Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Pháp April 2005 – November 2005 21 4 6 11 19.05
Joe Jordan* Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Scotland November 2005 – December 2005 2 0 0 2 0
Harry Redknapp Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh December 2005 – October 2008 128 54 29 45 42.19
Tony Adams Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh October 2008 – February 2009 22 4 7 11 18.18
Paul Hart Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh February 2009 – November 2009 30 9 6 15 30
Avram Grant Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Israel November 2009 – May 2010 29 10 7 16 30.3
Steve Cotterill Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Anh June 2010 – 1 1 0 0 100

Đội hình hiện tại

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Jamie Ashdown
3 HV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Carl Dickinson (mượn từ Stoke City)
4 HV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Aaron Mokoena
5 TV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Matt Ritchie
7 TV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Liam Lawrence (mượn từ Stoke City)
8 TV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Hayden Mullins
9 Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Danny Webber
10 Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  David Nugent
11 TV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Michael Brown
17 Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  John Utaka
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Dave Kitson
20 HV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Joel Ward
22 TV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Richard Hughes
24 Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Nadir Ciftci
25 HV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Ibrahima Sonko (mượn từ Stoke City)
27 Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Nwankwo Kanu
33 HV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Ricardo Rocha
37 TM Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Darryl Flahavan
38 HV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Ellis Martin
39 TV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Peter Gregory

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Tommy Smith (tại QPR)
26 HV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Tal Ben Haim (tại West Ham United)
31 TM Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Liam O'Brien (tại Eastbourne)
40 TV Portsmouth F.c.: Huấn luyện viên, Danh hiệu, Liên kết  Marlon Pack (tại Cheltenham)

Danh hiệu Portsmouth F.c.

  • Giải hạng nhất/Giải ngoại hạng (first tier)
    • Vô địch 1949, 1950
  • Giải hạng hai
    • Vô địch 2003
    • Á quân 1927, 1987
  • Giải hạng ba
    • Vô địch 1924, 1962, 1983
  • Giải hạng bốn
    • Thăng hạng 1980
  • FA Cup
    • Vô địch 1939, 2008
    • Á quân 1929, 1934
  • FA Charity Shield/FA Community Shield
    • Vô địch 1949
    • Á quân 2008
  • Giải hạng nhất miền Nam
    • Vô địch 1902, 1920
    • Á quân 1900, 1907
  • Giải hạng hai miền nam
    • Á quân 1912
  • Southern Charity Cup
    • Vô địch 1903
    • Á quân 1909
  • Southern Professional Floodlit Cup
    • Vô địch 1958
  • South Western League
    • Vô địch 1916
  • South Hants War League
    • Vô địch 1918
  • Hampshire Charity Cup
    • Vô địch 1906, 1907
  • Hampshire FA Benevolent Fund Cup
    • Đồng vô địch 1909
  • Hants Professional Cup
    • Vô địch 1935, 1982
    • Á quân 1983
  • Hants Combination Cup
    • Vô địch 1933, 1941
  • Hants Benevolent Cup
    • Vô địch 1911
  • Pickford Cup
    • Vô địch 1914, 1915, 1921, 1924, 1926, 1928, 1931, 1932, 1933, 1934, 1935, 1936
  • Hospital Cup
    • Vô địch 1924, 1925, 1926, 1927, 1929, 1930, 1933, 1934, 1935
  • Western Football League
    • Vô địch 1901, 1902, 1903
    • Á quân 1908
  • London War Cup
    • Á quân 1942
  • Barclays Asia Trophy
    • Vô địch 2007

Liên kết Portsmouth F.c.

Chú thích

Tags:

Huấn luyện viên Portsmouth F.c.Danh hiệu Portsmouth F.c.Liên kết Portsmouth F.c.Portsmouth F.c.Football League TwoPortsmouth

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Hình thoiCậu bé mất tíchBảo tồn động vật hoang dãHKT (nhóm nhạc)Long AnFacebookHọ người Việt NamHành chính Việt Nam thời NguyễnHồn Trương Ba, da hàng thịtCan ChiVăn họcNúi lửaĐặng Thùy TrâmLàoGái gọiSuni Hạ LinhTân Hiệp PhátVụ án Hồ Duy HảiBảy hoàng tử của Địa ngụcNguyễn Xuân PhúcNhà Lê sơTrần Đại QuangLê DuẩnNgười ViệtFC BarcelonaCảm tình viên (phim truyền hình)Titanic (phim 1997)Chu Vĩnh KhangJude BellinghamAcetaldehydeNha TrangVladimir Ilyich LeninMiduThạch LamNguyễn Văn ThiệuEViệt NamSerie ACarlo AncelottiBộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung QuốcVụ án Thiên Linh CáiNguyễn Tân CươngCúp FAThánh GióngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016Võ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nướcPhú QuốcTrương Tấn SangThượng HảiLê Thánh TôngĐội tuyển bóng đá quốc gia UzbekistanQuân đội nhân dân Việt NamNhà TốngGia KhánhHoàng Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)Nguyễn Quang SángTrương Mỹ LanHà LanLục bộ (Việt Nam)Hoa KỳNVIDIANguyễn TuânNguyễn Hòa BìnhMyanmarTôn giáo tại Việt NamĐại học Quốc gia Hà NộiNhà HánChiến tranh Pháp – Đại NamTranh Đông HồHuy CậnKhối lượng riêngKiên GiangLê Quý ĐônHà NộiZaloElon Musk🡆 More