Môn Thể Thao Olympic: Loại hình thể thao có các sự kiện tranh tài tại Thế vận hội

Môn thể thao Olympic là các môn thể thao được thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè và Mùa đông.

Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic 2016 gồm 28 môn thi đấu tăng hai môn so với năm 2012. Thế vận hội Mùa đông Môn Thể Thao Olympic 2014 có bảy môn thi đấu. Số lượng môn và nội dung thi đấu có thể khác nhau ở mỗi kỳ Thế vận hội. Mỗi môn Olympic được đại diện bởi một cơ quan điều hành quốc tế, là thành viên của Liên đoàn Quốc tế (IF). Ủy ban Olympic quốc tế (IOC) thiết lập hệ thống các môn thi đấu, phân môn và số nội dung thi đấu. Theo đó, các môn thể thao Olympic có thể được chia làm nhiều phân môn, những môn thường được cho là môn thể thao riêng biệt. Ví dụ nhảy cầubóng nước (phân môn của thể thao dưới nước, được đại diện bởi Liên đoàn bơi quốc tế), hay trượt băng nghệ thuậttrượt băng tốc độ (phân môn của trượt băng, đại diện bởi Liên đoàn Trượt băng Quốc tế). Các phân môn lại có thể chia ra thành các nội dung thi đấu nơi các bộ huy chương được trao. Một môn hoặc phân môn nằm trong chương trình thi đấu của Olympic program nếu IOC xác định rằng nó được tập luyện rộng rãi trên khắp thế giới, số các quốc gia tham gia tranh tài môn thể thao một cách thường xuyên.

Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè
Môn bắn cung tại Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic 2004 Athens. Bị đưa ra chương trình thi đấu của Olympic sau kỳ đại hội Antwerp 1920, được đưa lại năm 1972.

Các kỳ Thế vận hội trước có những môn mà nay không còn xuất hiện nữa như polokéo co. Những môn thể thao này được gọi là "những môn bị tạm ngừng", sau đó bị loại bỏ do thiếu sự quan tâm hoặc không có cơ quan điều hành thích hợp. Bắn cungquần vợt và những ví dụ của những môn từng được thi đấu tại Thế vận hội nhưng sau đó bị loại bởi IOC, rồi sau đó thành công trong việc trở lại trong chương trình thi đấu của Olympic (lần lượt vào các năm 19721988). Những môn thể thao biểu diễn thường được diễn ra trong các kỳ Thế vận hội, thường nhằm giới thiệu một môn thể thao địa phương của nước chủ nhà hoặc để đánh giá sự quan tâm và ủng hộ dành cho môn thể thao đó. Một vài môn khác như bóng chàybi đá trên băng, từng được đưa vào chương trình thi đấu chính thức của Thế vận hội (lần lượt vào các năm 19921998). Tuy nhiên bóng chày bị tạm ngừng từ sau Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic 2008.

Định nghĩa môn thể thao Olympic Môn Thể Thao Olympic

Sự thay đổi các môn Môn Thể Thao Olympic

Thay đổi từ năm 2000

Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic

Tại kỳ Thế vận hội đầu tiên, chín môn được tổ chức thi đấu. Kể từ sau đó số lượng các môn thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic đã được tăng lên 28 trong giai đoạn 2000-2008. Tuy nhiên tại Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic 2012 số môn giảm xuống còn 26 sau quyết định của IOC năm 2005 loại bỏ bóng chàybóng mềm ra khỏi chương trình thi đấu tại Olympic. Những môn này có thể tiếp tục trở thành môn thể thao Olympic nếu có khả năng trở lại chương trình thi đấu của Olympic. Tại Kỳ họp thứ 121 của IOC tại Copenhagen ngày 9 tháng 10 năm 2009, IOC đã bỏ phiếu cho golf và bóng bầu dục vào chương trình thi đấu Olympic, điều đó có nghĩa những môn này sẽ được thi đấu và 2016 sẽ lại một lần nữa có 28 môn.

Để một môn hoặc phân môn được cân nhắc trở thành môn thể thao của Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic nó phải được thi đấu rộng rãi ở ít nhất 75 quốc gia và trải dài trên 4 lục địa.

Các môn mùa hè hiện tại và bị tạm ngừng

Dưới đây là các môn (hoặc các phân môn) đang và đã bị tạm ngừng trong chương trình thi đấu chính thức của Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic và được liệt kê theo thứ tự tên được sử dụng bởi IOC. Những môn bị tạm ngừng là từng được thi đấu chính thức tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic trước nhưng nay không còn. Các số liệu ở từng cột chỉ số nội dung thi đấu của mỗi môn tại kỳ Thế vận hội tương ứng; () chỉ các môn thể thao biểu diễn.

Bảy trong số 28 môn thể thao có các phân môn. Các phân môn của cùng một môn sẽ được hiển thị cùng một màu:

     Thể thao dưới nước     Canoeing/Kayaking –      Xe đạp –      Thể dục dụng cụ     Bóng chuyền     Cưỡi ngựa –      Vật

Môn (Phân môn) Cơ quan 96 00 04 06 08 12 20 24 28 32 36 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 96 00 04 08 12 16
 
Các môn mùa hè hiện tại
 
Nhảy cầu Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FINA 2 1 2 4 5 5 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 8 8 8 8 8
Bơi Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  4 7 9 4 6 9 10 11 11 11 11 11 11 13 15 18 29 29 26 26 29 31 31 32 32 32 34 34 34
Bơi nghệ thuật Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  2 2 2 1 2 2 2 2 2
Bóng nước Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2
 
Canoe/kayak (nước rút) Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  ICF 9 9 9 9 7 7 7 7 11 11 12 12 12 12 12 12 12 12 12
Canoe/kayak (vượt chướng ngại vật) Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  4 4 4 4 4 4 4 4
 
BMX Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  UCI 2 2 2
Xe đạp leo núi Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  2 2 2 2 2 2
Xe đạp đường trường Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 4 4 4 4 4 4
Xe đạp lòng chảo Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  5 2 7 5 7 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 5 4 4 5 6 7 8 12 12 10 10 10
 
Nghệ thuật Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FIG 8 1 11 4 2 4 4 9 8 11 9 9 15 15 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14
Nhịp điệu Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  1 1 1 2 2 2 2 2 2
Nhảy đệm lò xo / Nhào lộn Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  2 2 2 2 2
 
Bóng chuyền (bãi biển) Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FIVB 2 2 2 2 2 2
Bóng chuyền (trong nhà) Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 
Cưỡi ngựa / Biểu diễn Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FEI 1 1 1 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Cưỡi ngựa / Mã thuật tổng hợp 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Cưỡi ngựa / Nhảy ngựa 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 
Tự do Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  UWW 7 5 5 7 7 7 7 8 8 8 8 8 8 10 10 10 10 10 10 10 8 11 11 11 12
Cổ điển 1 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 8 8 8 8 10 10 10 10 10 10 10 8 7 7 7 6
 
Bắn cung Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  WA 6 6 3 10 2 2 2 2 4 4 4 4 4 4 4 4
Điền kinh Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  IAAF 12 23 25 21 26 30 29 27 27 29 29 33 33 33 34 36 36 38 37 38 41 42 43 44 46 46 47 47 47
Cầu lông Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  BWF 4 5 5 5 5 5 5
Bóng rổ Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FIBA 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Quyền Anh Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  AIBA 7 5 8 8 8 8 8 8 10 10 10 10 11 11 11 11 12 12 12 12 12 11 11 13 13
Đấu kiếm Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FIE 3 7 5 8 4 5 6 7 7 7 7 7 7 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8 10 10 10 10 10 10
Khúc côn cầu trên cỏ Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FIH 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Bóng đá Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FIFA 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
Golf Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  IGF 2 2 2
Bóng ném Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  IHF 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Judo Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  IJF 4 6 6 8 8 7 14 14 14 14 14 14 14
Năm môn phối hợp hiện đại Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  UIPM 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2
Chèo thuyền Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FISA 4 5 6 4 4 5 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14
Bóng bầu dục bảy người Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  WR 2
Thuyền buồm Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  ISAF 7 4 4 14 3 3 4 4 5 5 5 5 5 5 6 6 6 7 8 10 10 11 11 11 10 10
Bắn súng Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  ISSF 5 9 16 15 18 21 10 2 3 4 7 7 6 6 7 8 7 7 11 13 13 15 17 17 15 15 15
Bóng bàn Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  ITTF 4 4 4 4 4 4 4 4
Taekwondo Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  WTF 8 8 8 8 8
Quần vợt Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  ITF 2 4 2 4 6 8 5 5 4 4 4 4 4 4 5 5
Ba môn phối hợp Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  ITU 2 2 2 2 2
Cử tạ Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  IWF 2 2 2 5 5 5 5 5 6 7 7 7 7 7 9 9 10 10 10 10 10 15 15 15 15 15
 
Các môn mùa hè bị tạm ngừng
 
Cưỡi ngựa / Nhảy ngựa Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FEI 2
 
Bóng bầu dục Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  WR 1 1 1 1
 
Bóng chày Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  IBAF 1 1 1 1 1
Pelota Basque Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FIPV 1
Cricket Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  ICC 1
Croquet/Bóng vồ Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  WCF 3
Bóng vợt Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FIL 1 1
Jeu de paume Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  1
Polo Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FIP 1 1 1 1 1
Quần vợt sân tường Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  2
Roque Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  1
Bóng mềm Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  ISF 1 1 1 1
Kéo co Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  TWIF 1 1 1 1 1 1
Thể thao mô tô nước Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  3
 
Trượt băng nghệ thuật Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  ISU 4 3 Chuyển sang thi đấu tại Thế vận hội Mùa đông Môn Thể Thao Olympic
Khúc côn cầu trên băng Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  IIHF 1
 
Tổng số nội dung 43 85 94 78 110 102 156 126 109 117 129 136 149 151 150 163 172 195 198 203 221 237 257 271 300 301 302 302 306
Môn (Phân môn) Cơ quan 96 00 04 06 08 12 20 24 28 32 36 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 96 00 04 08 12 16

Môn thể thao mùa hè biểu diễn

Dưới đây là những môn hoặc phân môn được biểu diễn tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic nhưng chưa từng được đưa vào chương trình thi đấu chính thức:

  • Bóng bầu dục Mỹ (1932)
  • Bóng đá kiểu Úc (1956)
  • Khinh khí cầu (1900)
  • Bowling (1988)
  • Boules (1900)
  • Budō (1964)
  • Bóng chày Phần Lan (1952)
  • Glima (1912)
  • Bay lượn (1936)
  • Kaatsen (1928)
  • Korfball (1920 và 1928)
  • La canne (1924)
  • Surf lifesaving (1900)
  • Longue paume (1900)
  • Motorsport (1900)
  • Khúc côn cầu patin (1992)
  • Quyền Pháp (1924)
  • Thể dục (Ling) Thụy Điển (1948)
  • Tập tạ (1904)
  • Lướt ván nước (1972)

Bay lượn được đưa từ môn biểu diễn thành môn thể thao Olympic chính thức năm 1936 cho Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic 1940, nhưng Thế vận hội bị hủy do Thế chiến II.

Phân loại môn thể thao Olympic cho doanh thu

Các môn thể thao Olympic mùa hè được chia vào các loại dựa vào độ phổ biến được đo bằng: số lượng theo dõi trên truyền hình (40%), độ phổ biến trên internet (20%), khảo sát công cộng (15%), lượng yêu cầu vé (10%), phạm vi truyền thông (10%), và số liên đoàn quốc gia (5%). Việc phân loại này sẽ quyết định doanh thu mà Liên đoàn quốc tế của môn thể thao đó nhận được từ doanh thu của Thế vận hội.

Phân loại hiện tại được liệt kê dưới đây. Loại A chỉ những môn thể thao phổ biến nhất; loại E chỉ các môn thể thao ít phổ biến nhất hoặc môn mới được thêm vào Olympic (golf và bóng bầu dục).

Loại Môn cá nhân Môn đồng đội
A điền kinh, thể thao dưới nước, thể dục dụng cụ ——
B xe đạp, quần vợt bóng rổ, bóng đá, bóng chuyền
C bắn cung, cầu lông, quyền Anh, judo, chèo thuyền
bắn súng, bóng bàn, cử tạ
——
D canoe/kayaking, cưỡi ngựa, đấu kiếm,
thuyền buồm, taekwondo, ba môn phối hợp, vật
bóng ném, khúc côn cầu trên băng
E năm môn phối hợp hiện đại, golf bóng bầu dục

Thế vận hội Mùa đông Môn Thể Thao Olympic

Trước 1924, khi Thế vận hội Mùa đông Môn Thể Thao Olympic đầu tiên được tổ chức, các môn thể thao trên băng, như trượt băng nghệ thuậtkhúc côn cầu trên băng, được diễn ra tại Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic. Hai môn này lần đầu xuất hiện lần lượt các năm 1908Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic 1920, nhưng được vĩnh viễn đưa vào chương trình thi đấu của Thế vận hội Mùa đông Môn Thể Thao Olympic lần đầu tiên. Tuần lễ Thể thao mùa đông quốc tế, sau này được đặt tên là Thế vận hội Mùa đông Môn Thể Thao Olympic lần thứ I và được công nhận bởi IOC, có chín môn thi đấu. Số môn thi đấu tại Thế vận hội Mùa đông Môn Thể Thao Olympic kể từ đó được giảm xuống còn bảy, với 15 phân môn.

Một môn hoặc phân môn phải được thi đấu rộng rãi ở ít nhất 25 quốc gia ở ba châu lục mới được xem xét vào chương trình thi đấu Thế vận hội Mùa đông Môn Thể Thao Olympic.

Các môn mùa đông hiện tại

Dưới đây là các môn (hoặc các phân môn) đang trong chương trình thi đấu chính thức của Thế vận hội Mùa đông Môn Thể Thao Olympic và được liệt kê theo thứ tự tên được sử dụng bởi IOC. Các số liệu ở từng cột chỉ số nội dung thi đấu của mỗi môn tại kỳ Thế vận hội tương ứng (cột đỏ chỉ những lần môn đó được tổ chức tại Thế vận hội mùa hè); () chỉ các môn thể thao biểu diễn. Trong một vài trường hợp, cả nội dung chính thức được trao huy chương và nội dung biểu diễn của cùng một môn trong cùng một kỳ Thế vận hội.

Ba trong bảy môn có các phân môn. Các phân môn của cùng một môn sẽ được hiển thị cùng một màu:

     Trượt băng     Trượt tuyết     Xe trượt băng

Môn (Phân môn) Cơ quan 08 20 24 28 32 36 48 52 56 60 64 68 72 76 80 84 88 92 94 98 02 06 10 14 18
 
Trượt băng nghệ thuật Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  ISU 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5
Trượt băng tốc độ Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè    5 4 4 4 4 4 4 8 8 8 8 9 9 9 10 10 10 10 10 12 12 12 14
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè    4 6 6 8 8 8 8 8
 
Khúc côn cầu trên băng Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  IIHF   1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
Bi đá trên băng Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  WCF   1 2 2 2 2 2 3
 
Trượt tuyết băng đồng Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FIS   2 2 2 3 3 4 6 6 7 7 7 7 7 8 8 10 10 10 12 12 12 12 12
Trượt tuyết đổ đèo Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè    2 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 10 11
Trượt tuyết nhảy xa Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè    1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 4 4
Hai môn phối hợp Bắc Âu Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè    1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 3 3 3 3 3
Trượt tuyết tự do Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè    2 4 4 4 4 6 10 10
Trượt ván trên tuyết Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè    4 4 6 6 10 10
 
Hai môn phối hợp Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  IBU   1 1 1 1 1 1 2 2 2 3 3 3 6 6 6 8 10 10 11 11
Trượt băng nằm ngửa Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FIL   3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4
 
Xe trượt lòng máng Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè  FIBT   1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3
Trượt băng nằm sấp Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè    1 1 2 2 2 2 2
 
Tổng số nội dung 16 14 14 17 22 22 24 27 34 35 35 37 38 39 46 57 61 68 78 84 86 98 102

1 tuần tra quân sự, xem bên dưới.

Các môn mùa đông biểu diễn

Dưới đây là những môn hoặc phân mộn được biểu diễn tại các kỳ Thế vận hội Mùa đông Môn Thể Thao Olympic nhưng chưa từng được đưa vào chương trình thi đấu chính thức:

  • Bandy (1952)
  • Trượt tuyết dành cho người khuyết tật (1984 và 1988)
  • Ice stock sport (1936, 1964)
  • Tuần tra quân sự (1928, 1936 và 1948)
  • Trượt tuyết múa ba lê (acroski) (1988 và 1992)
  • Trượt tuyết ngựa kéo (1928)
  • Đua chó kéo xe (1932)
  • Trượt tuyết tốc độ (1992)
  • Năm môn phối hợp mùa đông (1948)

Tuần tra quân sự là một nội dung trượt tuyết chính thức năm 1924 nhưng hiện IOC coi nó là nội dung thuộc môn hai môn phối hợp tại những Thế vận hội, và không phải là một môn thể thao riêng. Ski ballet, tương tự, chỉ đơn giản là nội dung biểu diễn của môn trượt tuyết tự do. Những môn thể thao khuyết tật hiện nằm trong Thế vận hội Mùa đông Môn Thể Thao Olympic dành cho người khuyết tật.

Các liên đoàn quốc tế được công nhận Môn Thể Thao Olympic

Môn Thể Thao Olympic: Định nghĩa môn thể thao Olympic, Sự thay đổi các môn, Thế vận hội Mùa hè 
Kéo co từng được tổ chức tại Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic 1904. Nó sau đó được loại bỏ ra khỏi chương trình thi đấu Olympic nhưng vẫn là một môn thể thao được công nhận.

Có nhiều môn không được công nhận là môn thể thao Olympic mặc dù học có các cơ quan điều hành được công nhận bởi IOC. Những môn thể thao như vậy, nếu đủ điều kiện theo các điều trong Hiến chương Olympic, có thể được đưa vào chương trình thi đấu của Thế vận hội trong tương lai, thông qua đề xuất của Ban kế hoạch thi đấu Olympic IOC, theo quyết định của Ban chấp hành IOC và được bỏ phiếu thông qua tại Kỳ họp IOC. Khi các môn biểu diễn Olympic được cho phép, một môn thường được xuất hiện như vậy trước khi được chính thức thừa nhận. Một Liên đoàn thể thao quốc tế (IF) sẽ phải chịu trách nhiệm đảm bảo rằng các hoạt động của môn đó theo đúng Hiến chương Olympic. Khi một môn có IF được thừa nhận sẽ trở thành liên đoàn thể thao Olympic chính thức và cùng với các IF Olympic khác nằm trong Hiệp hội các Liên đoàn Thế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao Olympic quốc tế (ASOIF, dành cho các môn thể thao mùa hè tranh tài tại Thế vận hội), Hiệp hội các Liên đoàn thể thao Thế vận hội Mùa đông Môn Thể Thao Olympic quốc tế (AIOWS, dành cho các môn thể thao mùa đông tranh tài tại Thế vận hội) hoặc Hiệp hội các Liên đoàn thể thao quốc tế được IOC thừa nhận (ARISF, dành cho các môn thể thao chưa được thi đấu tại Thế vận hội). Một số môn được thừa nhận nằm trong chương trình thi đấu của World Games, một sự kiện đa môn thể thao được tổ chức bởi Hiệp hội World Games quốc tế, một tổ chức hoạt động dưới sự bảo trợ của IOC. Kể từ khi World Games bắt đầu năm 1981, một số môn, bao gồm cầu lông, taekwondoba môn phối hợp sau đó đều được đưa vào chương trình thi đấu của Olumpic.

Các cơ quan điều hành thể thao dưới đây mặc dù chưa được tranh tài tại Thế vận hội nhưng đã được thừa nhận bởi IOC:


1 Môn thể thao chính thức tại World Games
2 Môn tạm ngưng tại Olympic
3 Không đủ điều kiện bởi Hiến chương Olympic cấm các môn có động cơ
4 Cơ quan quản lý của bóng rổ và bóng mềm được sáp nhập vào một liên đoàn quốc tế duy nhất năm 2013.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Ủy ban Olympic quốc tế

Tags:

Định nghĩa môn thể thao Olympic Môn Thể Thao OlympicSự thay đổi các môn Môn Thể Thao OlympicThế vận hội Mùa hè Môn Thể Thao OlympicThế vận hội Mùa đông Môn Thể Thao OlympicCác liên đoàn quốc tế được công nhận Môn Thể Thao OlympicMôn Thể Thao OlympicBóng nướcLiên đoàn Trượt băng Quốc tếLiên đoàn bơi quốc tếMôn thể thaoNhảy cầuThế vận hội Mùa hèThế vận hội Mùa hè 2016Thế vận hội Mùa đôngThế vận hội Mùa đông 2014Thể thao dưới nướcTrượt băngTrượt băng nghệ thuậtTrượt băng tốc độỦy ban Olympic quốc tế

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Cà MauHoàng Thị Thúy LanKế hoàng hậuLưới thức ănNguyễn Minh Châu (nhà văn)Kinh thành HuếNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiQatarHà TĩnhAcetaldehydeVăn Miếu – Quốc Tử GiámQuảng BìnhNguyễn Xuân ThắngĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhBenjamin FranklinChủ nghĩa cộng sảnBến TreẤm lên toàn cầuDanh sách Chủ tịch nước Việt NamCần ThơDiệp Tử MyMặt trận Tổ quốc Việt NamBến Nhà RồngDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Tô Vĩnh DiệnCộng hòa Nam PhiĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Việt NamTrần Văn RónHàn QuốcBắc GiangTổng cục Tình báo, Bộ Công an (Việt Nam)Trần Đại QuangChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Dinh Độc Lập!!Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamVũ Đức ĐamTrường ChinhQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamNha TrangHậu GiangTrạm cứu hộ trái timNúi Bà ĐenThiếu nữ bên hoa huệBộ Công an (Việt Nam)Danh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủChiến dịch Hồ Chí MinhNguyễn Đắc VinhVõ Văn ThưởngNgày Thống nhấtHọc viện Kỹ thuật Quân sựSao KimLê Viết ChữMin Hee-jinNguyễn Sinh HùngĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamPhạm Nhật VượngNguyễn DuĐào, phở và pianoQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh HươngTam QuốcLa NiñaĐinh Văn NơiLý Nam ĐếViệt Nam Dân chủ Cộng hòaIraqNhà HánBuôn Ma ThuộtNguyễn Văn Hưởng (thượng tướng)Tần Thủy HoàngIranNguyễn Minh TriếtDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânHà NộiNhà Hậu LêChữ HánHồ Chí Minh🡆 More