La Liga 1989–90

La Liga 1989-90 là mùa giải thứ 59 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 2 tháng 9 năm 1989 và kết thúc vào ngày 6 tháng 5 năm 1990.

Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

Vị trí các clb tham dự La Liga 1989-90 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng La Liga 1989–90

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Real Madrid 38 26 10 2 107 38 62 +69 Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2 Valencia CF 38 20 13 5 67 42 53 +25 UEFA Cup
3 FC Barcelona 38 23 5 10 83 39 51 +44 UEFA Cup Winners' Cup
(Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
4 Atlético Madrid 38 20 10 8 55 35 50 +20 UEFA Cup
5 Real Sociedad 38 15 14 9 43 35 44 +8 UEFA Cup
6 Sevilla FC 38 18 7 13 64 46 43 +18 UEFA Cup
7 CD Logroñés 38 18 5 15 47 51 41 -4
8 Osasuna 38 14 12 12 42 42 40 0
9 Zaragoza 38 16 8 14 52 52 40 0
10 RCD Mallorca 38 11 17 10 36 34 39 +2
11 Real Oviedo 38 12 15 11 41 46 39 -5
12 Athletic Bilbao 38 11 15 12 37 39 37 -2
13 Sporting de Gijón 38 12 10 16 37 34 34 +3
14 CD Castellón 38 9 14 15 30 48 32 -18
15 Cádiz CF 38 12 6 20 28 63 30 -35
16 Valladolid 38 8 14 16 31 41 30 -10
17 CD Málaga 38 9 10 19 23 50 28 -27 Đấu trận playoff
18 Tenerife 38 8 10 20 42 60 26 -18 Đấu trận playoff
19 Celta de Vigo 38 5 12 21 24 51 22 -27 Xuống hạng tới Segunda División
20 Rayo Vallecano 38 6 7 25 32 75 19 -43 Xuống hạng tới Segunda División

playoff xuống hạng

Các trận sân nhà:
Tenerife 0-0 Deportivo de La Coruña
RCD Español 1-0 CD Málaga
Các trận sân khách:
Deportivo de La Coruña 0-1 Tenerife Tổng tỉ số:0-1
CD Málaga 1-0 RCD Español Tổng tỉ số:1-1 // Penalties:5-6

Bảng kết quả La Liga 1989–90

Nhà \ Khách[1] Athletic Bilbao Atlético Madrid Barcelona Cádiz Castellón Celta Logroñes Málaga Mallorca Osasuna Rayo Real Madrid Real Oviedo Real Sociedad Sevilla Sporting Tenerife Valencia Valladolid Zaragoza
Athletic Bilbao

1–1

1–2

3–1

2–1

2–0

1–0

3–0

0–0

1–1

3–2

1–1

0–0

1–0

1–1

1–0

1–1

1–1

2–2

2–0

Atlético Madrid

2–0

1–0

1–0

4–1

2–1

3–1

2–0

2–0

0–1

2–0

3–3

1–1

0–0

1–0

3–1

2–0

1–1

1–0

2–1

Barcelona

4–2

0–2

5–0

2–0

6–0

4–2

1–0

1–1

4–0

7–1

3–1

0–0

2–2

3–4

2–0

3–0

2–1

1–0

3–1

Cádiz

1–0

0–1

0–4

1–0

1–0

0–1

0–2

1–1

0–0

3–1

0–3

1–0

1–0

0–4

2–0

1–0

0–2

1–0

1–1

Castellón

1–0

0–0

1–0

1–1

1–0

0–0

1–1

1–2

1–2

1–0

0–0

1–1

0–2

3–1

1–0

0–0

0–1

1–1

2–1

Celta de Vigo

0–0

2–0

1–2

5–1

1–0

0–1

1–1

2–2

1–1

0–0

0–0

0–1

0–0

0–1

0–0

1–0

1–2

0–0

2–2

Logroñés

1–0

0–2

1–2

1–1

1–0

4–1

1–0

0–1

1–1

2–0

1–5

1–1

1–0

2–1

1–0

4–1

1–0

1–0

2–1

Málaga

0–1

0–0

0–1

1–0

1–1

1–1

0–2

0–2

1–1

1–0

1–2

1–0

0–2

2–1

1–0

2–1

1–1

0–1

0–3

Mallorca

1–0

0–0

1–0

5–1

1–1

2–0

3–1

2–0

2–2

1–0

0–0

2–2

0–0

1–1

1–1

0–2

0–1

1–1

0–1

Osasuna

1–1

2–1

0–3

1–0

1–2

1–0

3–0

2–0

1–0

2–1

0–2

4–0

1–1

2–1

0–1

3–0

2–2

1–0

2–0

Rayo Vallecano

0–0

4–4

1–4

0–1

0–2

2–0

0–2

1–0

0–0

1–0

1–2

1–1

0–3

2–1

1–2

1–0

2–2

2–1

2–2

La Liga 1989–90  Real Madrid

4–0

3–1

3–2

4–1

7–0

3–0

3–3

4–0

1–1

4–1

5–2

5–2

3–0

5–2

2–0

5–2

6–2

4–0

7–2

Real Oviedo

1–0

3–0

2–0

4–3

1–1

1–0

0–4

0–0

0–2

2–0

3–2

0–1

5–0

0–3

1–0

2–1

0–0

0–0

2–2

Real Sociedad

0–0

0–0

2–2

2–0

2–0

1–0

1–0

1–1

2–0

1–0

4–1

2–1

1–1

2–1

1–2

1–0

2–2

1–1

2–1

Sevilla

3–2

2–1

1–1

1–1

3–2

2–1

3–1

3–1

3–0

1–1

4–0

1–2

1–2

0–1

1–0

1–0

4–0

0–0

4–0

Sporting de Gijón

0–1

2–1

0–2

4–0

0–0

3–0

5–1

0–1

3–0

0–0

1–0

1–1

0–0

0–0

0–1

1–0

1–1

3–0

1–1

Tenerife

1–1

2–3

1–4

0–1

3–0

2–1

3–1

2–2

1–1

2–0

1–0

2–3

2–1

2–2

1–2

1–1

1–1

0–0

1–2

Valencia

1–1

1–3

2–1

3–0

2–2

2–0

4–0

3–0

1–0

3–1

4–1

1–1

3–0

3–1

1–1

2–0

2–1

4–3

2–1

Valladolid

3–1

2–0

2–0

1–2

0–0

0–1

0–1

0–1

0–0

1–1

1–0

0–0

1–1

1–0

3–0

1–3

1–2

0–2

2–1

Zaragoza

1–0

0–2

2–0

1–0

3–1

1–1

1–0

3–0

1–0

1–0

3–0

0–1

2–0

2–1

1–0

2–1

3–3

0–1

2–2

Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Cúp Pichichi La Liga 1989–90

Cầu thủ Bàn thắng Clb
La Liga 1989–90  Hugo Sánchez
38
Real Madrid
La Liga 1989–90  Toni Polster
33
Sevilla FC
La Liga 1989–90  Baltazar
18
Atlético Madrid
La Liga 1989–90  John Aldridge
16
Real Sociedad
La Liga 1989–90  Julio Salinas
15
FC Barcelona
Vô địch La Liga 1989–90
Real Madrid
25 Lần

Tham khảo

Tags:

Bảng xếp hạng La Liga 1989–90Bảng kết quả La Liga 1989–90Cúp Pichichi La Liga 1989–90La Liga 1989–90Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Cao Bá QuátLuka ModrićHarry PotterThiên Yết (chiêm tinh)Tứ bất tửOshi no KoChelsea F.C.Nhân dân tệChiến dịch Tây NguyênLionel MessiPhạm Văn ThiềuLượmQuân lực Việt Nam Cộng hòaDavid BeckhamPhật giáo Hòa HảoLa Vân HiGoogle DịchLịch sử Chăm PaĐế quốc AnhMỹ TâmThạch LamViệt CộngLê Thánh TôngVũ trụChiến dịch Berlin (1945)Lịch sử Việt NamBình DươngHồ Ngọc HàXuân DiệuHội AnTiền Học SâmĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhĐinh Văn NơiĐạo giáoSơn Tùng M-TPChiến dịch Linebacker IIElizabeth IICờ tướngLê Thái TổDanh sách các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiNguyễn Duy NgọcĐồng (đơn vị tiền tệ)Chủ nghĩa cộng sảnNhật BảnDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangBảng chữ cái tiếng AnhCác nước thành viên Liên minh châu ÂuBảy hoàng tử của Địa ngụcĐường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh BìnhGia KhánhThanh gươm diệt quỷNgày Quốc tế Lao độngNATOTác động của con người đến môi trườngHỏa phụng liêu nguyênThuận TrịNhà tù Hỏa LòGiải vô địch bóng đá thế giớiNguyễn Tấn DũngLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhThomas EdisonQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaChuột lang nướcSam (diễn viên)Đồng bằng sông HồngVườn quốc gia Cúc PhươngVương Hạc ĐệTiền GiangDanh sách nhân vật trong Thanh gươm diệt quỷKim Jong-unAn GiangDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu ngườiCầu Rạch MiễuĐại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Đắk NôngVịnh Hạ LongHồng Bàng🡆 More