Kepler-452B

Kepler-452b là một ngoại hành tinh quay quanh ngôi sao cấp G Kepler-452. Nó được xác định bởi kính thiên văn không gian Kepler và việc phát hiện ra nó đã được NASA công bố vào ngày 23 tháng 7 năm 2015. Đây là lần đầu tiên phát hiện hành tinh giống Trái Đất quay quanh trong vùng sinh sống của một ngôi sao tương tự như Mặt Trời. Nó được cho là hành tinh thứ hai gần giống Trái Đất được biết cho đến nay, sau Kepler-438b, mặc dù người ta không rõ liệu Kepler-452b có phải là một hành tinh cấu tạo từ đất đá hay là một hành tinh khí.

Kepler-452b
Ngoại hành tinh Danh sách hệ hành tinh
Kepler-452B
Hình vẽ mô phỏng của hành tinh Kepler-452b.
Sao chủ
Sao Kepler-452
Chòm sao Thiên Nga
Xích kinh (α) 19h 44m 00.89s
Xích vĩ (δ) +44° 16′ 39.2″
Khoảng cách1400 ly
(430 pc)
Phân loại sao G2
Khối lượng (m) 1.037+0.054
−0.047
 M
Bán kính (r) 1.11+0.15
−0.09
 R
Nhiệt độ (T) 5757±85 K
Độ kim loại [Fe/H] 0.21±0.09
Tuổi 6±2 tỷ năm
Các thông số vật lý
Khối lượng(m)5 ± 2 M
Bán kính(r)1.63+0.23
−0.20
R
(10.4+1.1
−1.5
Mm)
Khối lượng riêng(ρ)10.4+14.6
−-4.0
g cm-3
Hấp dẫn bề mặt(g)18.4+17.1
−-9.4
m/s² (1.88+1.74
−0.96
g)
Nhiệt độ (T) 265+15
−13
K
(−8+15
−13
C, 17.6+27
−23.4
F) K
Thông tin phát hiện
Ngày phát hiện Ngày 23 tháng 7 năm 2015
Người phát hiện
Phương pháp phát hiện Kepler-452B Che khuất
Nơi phát hiện Kính thiên văn Kepler
Tình trạng quan sát Công bố
Tham số quỹ đạo
Bán trục lớn(a) 1.046+0.019
−0.015
AU
Chu kỳ quỹ đạo(P) 384.843+0.007
−0.012
d
Độ nghiêng quỹ đạo (i) 89.806+0.134
−0.049
°
Tên khác
KOI-7016.01
Dữ liệu tham khảo
BKTT Ngoại hành tinhdữ liệu
SIMBADdữ liệu

Kepler-452b lớn hơn so với Kepler-1649c, đường kính Kepler 452b là 19 113km còn đường kính Kepler 1649c là 13 507km. Hành tinh này cách Hệ Mặt trời 1,400 năm ánh sáng; với tốc độ 59.000 km/h của New Horizons, tàu vũ trụ nhanh nhất từng được con người chế tạo, sẽ mất khoảng 25,8 triệu năm để tiếp cận Kepler-452b.

Đặc điểm Kepler-452B

Kepler-452B 
Sơ đồ quỹ đạo của hành tinh Kepler-452b trong hệ Kepler-452, so sánh với hành tinh Kepler-186f trong hệ Kepler-186 và Trái Đất trong hệ Mặt Trời, cùng với mô tả vùng sự sống của chúng.

Chu kì quay quanh Mặt trời của Kepler-452b bằng 385 ngày Trái Đất. Đường kính của Kepler-452b lớn hơn 63% đường kính Trái Đất và già hơn Trái Đất 1,5 tỉ năm, di chuyển trên quỹ đạo nằm trong vùng sự sống của ngôi sao mẹ của nó. Cường độ ánh sáng chiếu đến Kepler-452b bởi sao mẹ bằng 1,1 lần cường độ ánh sáng chiếu đến Trái Đất bởi Mặt Trời. Nếu bỏ qua hiệu ứng nhà kính, nhiệt độ bề mặt trung bình là 265K.

Khối lượng Kepler-452b chưa rõ, tuy nhiên theo kết quả tính toán mô hình thì bằng khoảng 5 lần khối lượng Trái Đất. Với khối lượng đó, trọng lực trên hành tinh này bằng 1,88 lần so với Trái Đất.

Phương pháp phát hiện Kepler-452B

Kepler-452b được phát hiện ra nhờ kính thiên văn Kepler bằng cách theo dõi thay đổi về độ sáng của các ngôi sao: khi hành tinh bay ngang qua, ngôi sao đó sẽ tối đi chút ít. Phương pháp này chỉ có thể đo được kích cỡ của hành tinh mà không thể đo được khối lượng của chúng, do đó, tính chất và tình trạng của Kepler-452b chỉ được suy ra từ hai dữ liệu: kích cỡ hành tinh và lượng bức xạ nó nhận được từ ngôi sao chủ. Việc Kepler-452b là hành tinh cấu tạo từ đất đá (Terrestrial planet) hay là hành tinh khí (nguyên văn tiếng Anh - Gas Giant) vẫn chưa được chứng tỏ rõ ràng. Trong báo cáo của nhóm phát hiện, xác suất Kepler-452b là một hành tinh đá là từ 49-62%.

Các hành tinh đất đá giống Trái Đất Kepler-452B

So sánh Kepler-452b với các hành tinh đất đá khác
Tên ESI SPH HZD HZC HZA pClass hClass Khoảng cách (năm ánh sáng) Tình trạng Năm khám phá
Trái Đất 1,00 0,72 −0,50 −0,31 −0,52 Địa cầu ấm mesoplanet 0
Kepler-438b 0,88 0,88 −0,93 −0,14 −0,73 Địa cầu ấm mesoplanet 470 confirmed 2015
Gliese 667 Cc 0,84 0,64 −0,62 −0,15 +0,21 Địa cầu ấm mesoplanet 23,6 confirmed 2011
KOI-3010.01 0,84 0,63 −0,88 −0,16 −0,06 Siêu Địa cầu ấm mesoplanet 1213 Kepler candidate 2011
Kepler-442b 0,83 0,98 −0,72 −0,15 +0,28 Siêu Địa cầu ấm mesoplanet 1292 confirmed 2015
Kepler-62e 0,83 0,96 −0,70 −0,15 +0,28 Siêu Địa cầu ấm mesoplanet 1200 confirmed 2013
Kepler-452b 0.83 ??? −0.49 ??? ??? Siêu Địa cầu ấm mesoplanet 1400 confirmed 2015
Sao Hỏa 0,70 0,00 +0,33 −0,13 −1,12 Tiểu Địa cầu ấm hypopsychroplanet 0 non-exoplanet prehistoric
Sao Thủy 0,60 0,00 −1,46 −0,52 −1,37 Sao Thủy nóng non-habitable 0 non-exoplanet prehistoric
Sao Kim 0,44 0,00 −0,93 −0,28 −0,70 Địa cầu ấm hyperthermoplanet 0 non-exoplanet prehistoric

Theo Chỉ số tương tự Trái Đất (Earth Similarity Index, ESI), một chỉ số dùng để đánh giá mức độ giống của các vật thể có khối lượng hành tinh so với Trái Đất, Kepler-452b đứng ở vị trí số 6 trong danh sách các hành tinh giống Trái Đất nhất.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Đặc điểm Kepler-452BPhương pháp phát hiện Kepler-452BCác hành tinh đất đá giống Trái Đất Kepler-452BKepler-452B

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Thích-ca Mâu-niCông (chim)MalaysiaHương TràmLê Khả PhiêuTân CươngĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Việt NamLâm ĐồngKhang HiNgọt (ban nhạc)Bình DươngChiến dịch Linebacker IIAespaMã QRTrạm cứu hộ trái timQuảng NgãiPhân cấp hành chính Việt NamQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamMôi trườngPiDanh sách nhân vật trong DoraemonTruyện KiềuPhilippinesMBình ĐịnhQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamMã MorseChâu Nam CựcManchester City F.C.Tây NinhĐồng (đơn vị tiền tệ)Làng nghề Việt NamDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Nam ĐịnhThế vận hội Mùa hè 2024Mặt TrờiThành phố Hồ Chí MinhUng ChínhSa PaLong châu truyền kỳTrần Tuấn AnhThảm sát Mỹ LaiVịnh Hạ LongĐại học Bách khoa Hà NộiNinh ThuậnNhà ThanhNhà Hậu LêNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiNguyễn Duy (nhà thơ)BTSLionel MessiCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhCúp FAH'MôngHội họaLê Minh KháiTom CleverleyNguyễn Đình ThiMáy tínhCông (vật lý học)BitcoinĐồng ThápGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Kylian MbappéDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Rừng mưa AmazonQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamCăn bậc haiLý Chiêu HoàngHà Thanh XuânNhà HánNguyễn Ngọc KýQuy NhơnPTriệu Lệ DĩnhĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamChữ Quốc ngữ🡆 More