Hemimorphit là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là Zn4Si2O7(OH)2•H2O.
Hemimorphit hầu hết là sản phẩm oxy hóa của phần trên của các thân quặng chứa sphalerit, cùng với các khoáng vật thứ sinh khác tạo thành mũ sắt. Hemimorphit là quặng kẽm quan trọng chứa đến 54,2% kim loại kẽm.
Hemimorphit | |
---|---|
Hemimorphit ở Mapimi, Durango, Mexico | |
Thông tin chung | |
Thể loại | khoáng vật silicat |
Công thức hóa học | Zn4Si2O7(OH)2•H2O |
Hệ tinh thể | tháp trực thoi |
Nhóm không gian | trực thoi mm2 |
Ô đơn vị | a = 8,367(5) Å, b = 10,73Å, c = 5.155(3) Å; Z = 2 |
Nhận dạng | |
Màu | trắng, lam, lục |
Dạng thường tinh thể | các tinh thể đối ngược, với phần đỉnh khác nhau, khố |
Song tinh | hiếm gặp trên {001} |
Cát khai | hoàn toàn theo {110}, kém {101}, hiếm {001} |
Vết vỡ | không phẩng đến vỏ sò |
Độ bền | giòn |
Độ cứng Mohs | 4,5-5 |
Ánh | thủy tinh, adamantin, hiếm gặp dạng tơ |
Màu vết vạch | trắng |
Tính trong mờ | trong suốt đến mờ |
Tỷ trọng riêng | 3,516 – 3,525 |
Thuộc tính quang | hai trục (+) |
Chiết suất | nα = 1.614 nβ = 1.617 nγ = 1.636 |
Khúc xạ kép | δ = 0,022 |
Góc 2V | đo đạc: 46°, tính: 44° |
Độ hòa tan | hòa tan trong axit |
Tham chiếu |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Hemimorphit, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.