Hộ Gia Đình: Một hoặc nhiều người sống trong cùng một ngôi nhà

Hộ gia đình hay còn gọi đơn giản là hộ là một đơn vị xã hội bao gồm một hay một nhóm người ở chung và ăn chung (nhân khẩu).

Đối với những hộ có từ 2 người trở lên, các thành viên trong hộ có thể có hay không có quỹ thu chi chung hoặc thu nhập chung. Hộ gia đình không đồng nhất với khái niệm gia đình, những người trong hộ gia đình có thể có hoặc không có quan hệ huyết thống, nuôi dưỡng hoặc hôn nhân hoặc cả hai.

Hộ Gia Đình: Một hoặc nhiều người sống trong cùng một ngôi nhà
Tranh vẽ về một hộ gia đình

Hộ gia đình được phân loại như sau:

  • Hộ một người (01 nhân khẩu) Là hộ chi có một người đang thực tế thường trú tại địa bàn.
  • Hộ hạt nhân: Là loại hộ chỉ bao gồm một gia đình hạt nhân đơn (gia đình chỉ có 01 thế hệ) và được phân tổ thành: Gia đình có một cặp vợ chồng có con đẻ hoặc không có con đẻ hay bố đẻ cùng với con đẻ, mẹ đẻ cùng với con đẻ.
  • Hộ mở rộng: Là hộ bao gồm gia đình hạt nhân đơn và những người có quan hệ gia đình với gia đình hạt nhân. Ví dụ: một người cha đẻ cùng với con đẻ và những người thân khác, hoặc một cặp vợ chồng với người thân khác;
  • Hộ hỗn hợp: Là trường hợp đặc biệt của loại Hộ mở rộng.

Tham khảo

  • Haviland, W.A. (2003). Anthropology. Wadsworth: Belmont, CA.
  • Sullivan, arthur; Steven M. Sheffrin (2003). Economics: Principles in action. Upper Saddle River, New Jersey 07458: Pearson Prentice Hall. p. 29. ISBN 0-13-063085-3.
  • "U.S. Census: Current Population Survey - Definitions and Explanations". Census.gov. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2012.
  • "Statistical unit - Household". Statcan.gc.ca. ngày 23 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2012.
  • http://ses.library.usyd.edu.au/bitstream/2123/375/2/adt-NU20010514.11220001front.pdf
  • Collins Dictionary of Social Work, John Pierson and Martin Thomas, 2002, Harper Collins, Glasgow, UK
  • "household work strategy â€" Dictionary definition of household work strategy | Encyclopedia.com: FREE online dictionary". Encyclopedia.com. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2012.
  • Hochschild, Arlie Russell; Machung, Anne (2003). The second shift. New York: Penguin Books. ISBN 978-0-14-200292-6.
  • Hochschild, Arlie Russell (2001). The time bind: when work becomes home and home becomes work. New York: Henry Holt & Co.. ISBN 978-0-8050-6643-2.
  • "Housing policy and rented housing in Europe - Michael Oxley, Jacqueline Smith - Google Books". Books.google.co.nz. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2012.
  • "The State of Humanity - Julian Lincoln Simon - Google Books". Books.google.co.nz. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2012.

Tags:

Gia đìnhHôn nhânThu nhập (định hướng)Xã hội

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Gốm Bát TràngHĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhMười hai con giápQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamHồ Hoàn KiếmTiếng ViệtArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaHưng YênNhà NguyễnQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamDấu chấmBiển ĐôngHạnh phúcLê Khánh HảiChiến cục Đông Xuân 1953–1954Thái NguyênQuảng NgãiFansipanViệt NamThuận TrịEFL ChampionshipNhân tố sinh tháiThiên địa (trang web)Chữ Quốc ngữFC BarcelonaTrận SekigaharaNgười ViệtĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamMyanmarSự cố sập nhịp dẫn cầu Cần ThơCristiano RonaldoMinh Lan TruyệnLiên QuânAn GiangTF EntertainmentDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamGoogleMai Văn ChínhNguyễn Văn ThiệuLệnh Ý Hoàng quý phiChiến dịch Điện Biên PhủĐộng vậtSân bay quốc tế Long ThànhBài Tiến lênNguyễn Vân ChiGiải vô địch bóng đá châu ÂuQuang TrungĐạo giáoTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Khởi nghĩa Yên ThếTrần Lưu QuangCực quangBoeing B-52 StratofortressTia hồng ngoạiTrần Tuấn AnhĐào, phở và pianoLe SserafimLàoĐồng bằng sông HồngHải DươngNguyễn TrãiHệ sinh tháiNông Đức MạnhAi CậpNguyễn Văn LongHiệp định Paris 1973Thừa Thiên HuếTottenham Hotspur F.C.Nha TrangCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtTranh Đông HồNhật BảnLiếm âm hộTôn giáo tại Việt NamNhà ThanhNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamG🡆 More