Họ Bạch Hoa

Họ Bạch hoa hay họ Cáp hoặc họ Bún (danh pháp khoa học: Capparaceae), theo định nghĩa truyền thống là một họ của thực vật có hoa chứa khoảng 25-28 chi và khoảng 650-700 loài cây một năm hay cây lâu năm, bao gồm từ cây thân thảo tới cây bụi hay cây thân gỗ, đôi khi có dạng leo, bò nhưng ít thấy dạng dây leo, phân bổ khắp thế giới.

Họ này (đôi khi còn viết là "Capparidaceae") được đặt tên theo chi điển hình là chi Bạch hoa (Capparis).

Họ Bạch hoa
Họ Bạch Hoa
Bạch hoa gai (Capparis spinosa)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Brassicales
Họ (familia)Capparaceae
Juss., 1789
Chi điển hình
Capparis
L., 1753
Các chi Họ Bạch Hoa
Xem văn bản.

Họ Capparaceae đã từ lâu được coi là có quan hệ họ hàng gần gũi với họ Cải (Brassicaceae) ở chỗ cả hai nhóm thực vật này đều sinh ra các hợp chất glucosinolat (tinh dầu cải). Nghiên cứu gần đây đã chứng minh rằng Capparaceae theo định nghĩa truyền thống là một nhóm đa ngành đối với họ Cải, với chi Cleome và một vài chi có liên quan khác có lẽ có quan hệ họ hàng gần với họ Cải hơn là đối với họ Bạch hoa. Do điều này, cả hai họ này được kết hợp lại dưới tên gọi của họ Cải trong hệ thống APG II, tuy nhiên, nó lại được công nhận bởi một số tác giả, như Kers trong Kubitzki 2003, Takhtadjan 1997, Shipunov 2005, và ngay trong cả phiên bản gần đây trên website của APG

Các phân loại khác gần đây vẫn tiếp tục công nhận họ Capparaceae, nhưng với định nghĩa hạn hẹp hơn, hoặc là bao gồm Cleome cùng các họ hàng của nó trong một họ riêng là họ Màng màng (Cleomaceae), hoặc là đưa các chi đó vào họ Brassicaceae. Một vài chi khác của họ Capparaceae truyền thống là có quan hệ họ hàng gần gũi hơn với các thành viên khác của bộ Cải (Brassicales), và quan hệ của một vài chi khác hiện vẫn chưa giải quyết xong

Các chi Họ Bạch Hoa

Các chi Họ Bạch Hoa liệt kê dưới đây có trong hệ thống Kubitzki

  • Apophyllum F.Muell.
  • Atamisquea Miers ex Hook. & Arn.: GRIN liệt kê như là từ đồng nghĩa của chi Capparis.
  • Bachmannia Pax
  • Belencita H.Karst. (bao gồm cả Stuebelia)
  • Boscia Lam. (bao gồm cả Meeboldia, Podoria)
  • Buchholzia Engl.
  • Cadaba Forssk.
  • Capparis L. (bao gồm cả Atamisquea, Beautempsia, Breynia, Linnaeobreynia, Pseudocroton, Sodada): Bạch hoa hay cáp
  • Cladostemon A.Braun & Vatke
  • Crateva L.: Bún, ngư mộc
  • Cristatella Nutt.: GRIN xếp trong họ Cleomaceae như là từ đồng nghĩa của Polanisia Raf.
  • Dhofaria A.G.Mill.
  • Dipterygium Decne. (bao gồm cả Pteroloma)
  • Euadenia Oliv. (bao gồm cả Pteropetalum)
  • Isomeris Nutt.: GRIN xếp trong họ Cleomaceae như là từ đồng nghĩa của Cleome L.
  • Maerua Forssk. (bao gồm cả Courbonia, Hypselandra, Niebuhria): Chan chan, thạch long, nanh heo
  • Morisonia L.
  • Puccionia Chiov.
  • Ritchiea R.Br. ex G.Don
  • Steriphoma Spreng. (bao gồm cả Stephania)
  • Thilachium Lour. (bao gồm cả Thylachium)

GRIN còn liệt kê 12 chi sau đây, có thể coi là độc lập hay một phần của chi Capparis.

  • Anisocapparis Cornejo & H. H. Iltis
  • Calanthea (DC.) Miers
  • Capparicordis H. H. Iltis & Cornejo
  • Capparidastrum Hutch.
  • Colicodendron Mart.
  • Cynophalla J. Presl
  • Hispaniolanthus Cornejo & H. H. Iltis
  • Mesocapparis (Eichler) Cornejo & H. H. Iltis
  • Monilicarpa Cornejo & H. H. Iltis
  • Neocalyptrocalyx Hutch.
  • Quadrella J. Presl
  • Sarcotoxicum Cornejo & H. H. Iltis

Các chi Họ Bạch Hoa dưới đây có liệt kê trong GRIN, nhưng có lẽ không thuộc họ này.

  • Borthwickia W. W. Smith
  • Neothorelia Gagnep.
  • Poilanedora Gagnep.

Bị loại ra Họ Bạch Hoa

  • Các chi Họ Bạch Hoa có trong hệ thống Kubitzki, nhưng đã chuyển sang họ Cleomaceae và các họ khác.
    • Cleome L.: Sang họ Cleomaceae.
    • Cleomella DC.: Sang họ Cleomaceae.
    • Dactylaena Schrad. ex Schult.f.: Sang họ Cleomaceae.
    • Forchhammeria Liebm.: Sang họ Stixaceae.
    • Haptocarpum Ule: Sang họ Cleomaceae.
    • Koeberlinia Zucc.: Sang họ Koeberliniaceae.
    • Oceanopapaver Guillaumin: Sang họ Malvaceae nghĩa rộng (sensu lato), phân họ Grewioideae hay Tiliaceae, như là từ đồng nghĩa của Corchorus L.
    • Oxystylis Torr. & Frem.: Sang họ Cleomaceae.
    • Pentadiplandra Baill.: Sang họ Pentadiplandraceae
    • Physena Noronha ex Thouars: Sang họ Physenaceae.
    • Podandrogyne Ducke: Sang họ Cleomaceae.
    • Polanisia Raf. (không liệt kê trong hệ thống Kubitzki): Sang họ Cleomaceae.
    • Stixis Lour.: Sang họ Stixaceae.
    • Tirania Pierre:: Sang họ Stixaceae.
    • Wislizenia Engelm.: Sang họ Cleomaceae.
  • Các chi Họ Bạch Hoa có thể là dạng bạch hoa, nhưng không thích hợp trong họ Capparaceae
    • Neothorelia Gagnep.
  • Các chi Họ Bạch Hoa với miêu tả không đầy đủ, nhưng các miêu tả đã có cho thấy chúng không thuộc về họ Capparaceae
    • Borthwickia W.W.Sm.
    • Keithia Spreng.
    • Poilanedora Gagnep.
  • Các chi Họ Bạch Hoa không có trong Kubitzki, nhưng thông thường được coi là thuộc về họ Capparaceae
    • Buhsia Bunge
    • Niebuhria DC.

Chú thích

Tham khảo

Tags:

Các chi Họ Bạch HoaBị loại ra Họ Bạch HoaHọ Bạch Hoa

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Định lý PythagorasChiến tranh Việt NamThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamLương CườngLão HạcĐinh La ThăngIllit (nhóm nhạc)Ngô Xuân LịchVũng TàuSóc TrăngChuỗi thức ănThanh HóaChùa Một CộtTạ Đình ĐềCàn LongMặt TrờiẤn ĐộBạcÔ ăn quanĐộng đấtPhó Chủ tịch Quốc hội Việt NamÂm đạoBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Lê Trọng TấnTranh Đông HồViệt NamBình ThuậnLigue 1Đền HùngĐại dịch COVID-19EFL ChampionshipCù Huy Hà VũNgười Hoa (Việt Nam)Bảng chữ cái tiếng AnhSóng ở đáy sông (phim truyền hình)Tom CleverleyBang Si-hyukQuảng BìnhXuân DiệuNhà LýNguyễn Thị BìnhNguyễn Chí ThanhNam BộNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamLê Thái TổBà TriệuHiếp dâmChiến cục Đông Xuân 1953–1954Mùi cỏ cháyTrần Quý ThanhĐường Trường SơnThủy triềuXung đột Israel–PalestineLiên QuânBảy mối tội đầuKu Klux KlanNanatsumori RiriVăn Miếu – Quốc Tử GiámTrần Sỹ ThanhLê Thanh Hải (chính khách)Tín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamĐồng bằng sông HồngTích phânĐắk LắkCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênBình PhướcRừng mưa AmazonThang điểm trong hệ thống giáo dục Việt NamThe SympathizerQuần đảo Cát BàIsraelThanh gươm diệt quỷVạn Lý Trường ThànhĐịa đạo Củ ChiChữ Quốc ngữNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Lê Minh KhuêNguyễn Phú Trọng🡆 More