Kết quả tìm kiếm điện tử xuất sắc nhất Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Điện+tử+xuất+sắc+nhất", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
danh là "Sản phẩm ví điện tử xuất sắc nhất". MoMo cho phép người dùng thanh toán hơn 500 dịch vụ khác nhau bao gồm hóa đơn điện, nước, internet, phí chung… |
Giải Grammy cho Thu âm nhạc dance/điện tử xuất sắc nhất (tiếng Anh: Grammy Award for Best Dance/Electronic Recording) là một hạng mục trong giải Grammy… |
Giải Video âm nhạc MTV cho Video nhạc dance điện tử xuất sắc nhất và nó đã giành được giải Kĩ xảo xuất sắc nhất tại Lễ trao giải Video âm nhạc MTV năm 2012… |
Album nhạc điện tử/dance xuất sắc nhất bắt đầu được trao giải năm 2005 tại lễ trao giải Grammy lần thứ 47. Cùng "Thu âm nhạc dance xuất sắc nhất", đây là… |
Giải Grammy lần thứ 65 (đề mục Nhạc dance/điện tử) Trình diễn nhạc alternative xuất sắc nhất, Trình diễn Americana xuất sắc nhất, Nhạc nền soundtrack hay nhất cho trò chơi điện tử và phương tiện tương tác… |
Oscar cho phim xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Picture; còn có tên gọi khác là Giải Oscar cho phim truyện xuất sắc nhất) là hạng mục quan… |
chơi điện tử phổ biến nhất hiện nay và vì lý do này, hai thuật ngữ thường được sử dụng thay cho nhau. Các hình thức phổ biến khác của trò chơi điện tử bao… |
Grand Theft Auto V (thể loại Bài viết dùng bản mẫu Đánh giá trò chơi điện tử bằng một dạng nền tảng) ý nghĩa quan trọng nhất của thế hệ máy chơi game console thứ 7 và thứ 8, cũng như một trong số những trò chơi điện tử xuất sắc nhất mọi thời đại, Grand… |
Alive 2007 (thể loại Giải Grammy cho Album dance/điện tử xuất sắc nhất) Alive 2006/2007. Album đã giành được giải Grammy cho Album nhạc điện tử/dance xuất sắc nhất năm 2009. Một phiên bản đặc biệt của album đã được phát hành… |
s1mple đã được The Game Awards vinh danh là Game thủ thể thao điện tử xuất sắc nhất. Xếp hạng Top 20 tuyển thủ của HLTV: Hạng 4 (2016), Hạng 8 (2017)… |
giải Grammy cho Album của năm và chiến thắng ở hạng mục album nhạc điện tử xuất sắc nhất. Ngoài ra, với hai ca khúc khác trong album The Fame là LoveGame… |
2007)", ở các hạng mục tương ứng là Album nhạc điện tử/dance xuất sắc nhất và Thu âm nhạc dance xuất sắc nhất. Nhạc phim Tron: Legacy của bộ đôi này đã nhận… |
chính xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Actor) là một hạng mục trong hệ thống giải Oscar do Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh… |
Trình diễn hát rap xuất sắc nhất (từng được gọi là Hợp tác rap/hát xuất sắc nhất cho đến năm 2017, và Trình diễn rap/hát hay nhất từ năm 2018–2020) là… |
thủ chuyên nghiệp. Các thể loại trò chơi video phổ biến nhất liên quan đến thể thao điện tử là cuộc chiến đấu trực tuyến với sự tham gia của nhiều người… |
Woman Worldwide (thể loại Giải Grammy cho Album dance/điện tử xuất sắc nhất) chung là tích cực." Album chiến thắng ở hạng mục Album nhạc điện tử/dance xuất sắc nhất tại lễ trao giải Grammy 2019. Tất cả các ca khúc được viết bởi… |
Nghệ sĩ Nữ xuất sắc nhất, Nghệ sĩ Nam xuất sắc nhất và Nhóm nhạc xuất sắc nhất. Nhưng từ 2008 trở đi chỉ còn 1 hạng mục là Nhạc sĩ xuất sắc nhất. ^ Han,… |
nam xuất sắc nhất năm của UEFA là một giải thưởng bóng đá dành cho một cầu thủ đang chơi bóng cho một câu lạc bộ tại châu Âu được xem là xuất sắc nhất mùa… |
The Game Awards 2022 (thể loại Giải thưởng trò chơi điện tử năm 2022) giải vinh danh trò chơi điện tử năm 2022 hay nhất. Sự kiện do Geoff Keighley tổ chức, ông là người sáng tạo và cũng là nhà sản xuất của The Game Awards,… |
Confessions on a Dance Floor (thể loại Giải Grammy cho Album dance/điện tử xuất sắc nhất) những album tốt nhất trong sự nghiệp của cô. Nó cũng giúp Madonna chiến thắng một giải Grammy cho Album nhạc Điện tử/Dance xuất sắc nhất, cũng như giải… |