Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc T-ara bao gồm 4 album phòng thu, 7 đĩa mở rộng (EP), 36 đĩa đơn, 6 album phòng thu bản repackage và 6 đĩa đơn quảng bá.
Tháng 11 năm 2009, T-ara ra mắt album đầu tay mang tựa đề Absolute First Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của T-Ara. Trong số các đĩa đơn của album, ca khúc Bo Peep Bo Peep giành liên tục 5 giải trên Music Bank và Inkigayo. Đến tháng 2 năm 2010, T-ara phát hành ca khúc I Go Crazy Because Of You giành vị trí thứ #1 trên Gaon Chart và 3 giải trên các sân khấu.
Năm 2010, nhóm ra mắt EP/đĩa mở rộng đầu tiên Temptastic
Tháng 6 năm 2011, T-ara phát hành đĩa mở rộng John Travolta Wannabe có bản Roly Poly đã gặt hái thành công vang dội, mang về cho T-ara 2 triệu USĐ doanh thu và bài hát được download nhiều nhất ở Hàn Quốc với 4,6 triệu lượt tải, đưa T-ara lên một thành công mới.
Cuối năm 2011 và đầu 2012, nhiều đĩa đơn của EP thứ ba Black Eyes và repackage Funky Town của T-ara đạt vị trí #1 trên Gaon Chart và Billboard như: Cry Cry, We Were In Love, Lovey-Dovey.
Từ 2012 đến 2015, T-ara tiếp tục ra mắt các đĩa mở rộng Day By Day, Again, And & End và So Good.
Nhan đề | Chi tiết album | Vị trí cao nhất trên BXH | Doanh số | Danh sách chứng nhận doanh số đĩa thu âm | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gaon Chart | Oricon | ||||||||||||
Tiếng Hàn | |||||||||||||
Absolute First Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của T-Ara |
| 2 | — |
| |||||||||
Tiếng Nhật | |||||||||||||
Jewelry Box |
| — | 2 |
|
| ||||||||
Treasure Box |
| — | 4 |
| |||||||||
Gossip Girls |
| ㅡ | 7 |
| |||||||||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó. "*" nghĩa là album vẫn được xếp hạng nhưng chưa có thông tin về vị trí. |
Nhan đề | Chi tiết album | Vị trí cao nhất trên BXH | Doanh số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gaon Chart | Oricon | ||||||||||||
Breaking Heart |
| 2 | ㅡ |
| |||||||||
Roly Poly in Copacabana |
| 3 | ㅡ |
| |||||||||
Funky Town |
| 1 | 31 |
| |||||||||
Mirage |
| 2 | ㅡ |
| |||||||||
Again 1977 |
| 2 | ㅡ |
| |||||||||
White Winter |
| ㅡ | ㅡ | ||||||||||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó. "*" nghĩa là album vẫn được xếp hạng nhưng chưa có thông tin về vị trí. |
Nhan đề | Chi tiết album | Vị trí cao nhất trên BXH | Doanh số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gaon Chart | Oricon | ||||||||||||
T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. |
| — | 14 |
| |||||||||
T-ara Single Compulete Best "Queen of Tops" |
| ㅡ | 33 |
| |||||||||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó. "*" nghĩa là album vẫn được xếp hạng nhưng chưa có thông tin về vị trí. |
Nhan đề | Chi tiết album | Vị trí cao nhất trên BXH | Doanh số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gaon Chart | Oricon | ||||||||||||
T-ara's Free Time In Paris And Swiss |
| 3 | 114 |
| |||||||||
EDM Club Sugar Free Edition |
| 3 | ㅡ |
| |||||||||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó. "*" nghĩa là album vẫn được xếp hạng nhưng chưa có thông tin về vị trí. |
Nhan đề | Chi tiết album | Vị trí cao nhất trên BXH | Doanh số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gaon Chart | Oricon | Billboard nhạc Hàn | |||||||||||
Temptastic |
| 2 | — | ㅡ |
| ||||||||
John Travolta Wannabe |
| 3 | — | ㅡ |
| ||||||||
Black Eyes |
| 2 | — | ㅡ |
| ||||||||
Day By Day |
| 4 | 28 | ㅡ |
| ||||||||
Again |
| 2 | 45 | ㅡ |
| ||||||||
And & End |
| 2 | ㅡ | 12 |
| ||||||||
So Good |
| 4 | ㅡ | ㅡ |
| ||||||||
Remember |
| 4 | 158 | ㅡ |
| ||||||||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó. "*" nghĩa là album vẫn được xếp hạng nhưng chưa có thông tin về vị trí. |
Title | Năm | Vị trí cao nhất trên BXH | Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của T-Ara | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | Nhật Bản | Hoa Kỳ | ||||||||||||
Gaon | Hot 100 | Oricon | Hot 100 | RIAJ | ||||||||||
Lie | 2009 | — | 89 | — | Absolute First Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của T-Ara | |||||||||
T.T.L (Time to Love) (với Supernova) | — | |||||||||||||
Bo Peep Bo Peep | 4 | — | 1 | 1 | 3 | — | ||||||||
Like The First Time | 10 | — | ||||||||||||
I Go Crazy Because Of You | 2010 | 1 | ||||||||||||
Wae Ireoni? | 4 | Temptastic | ||||||||||||
Yayaya | 5 | — | 7 | 6 | 33 | — | ||||||||
Roly-Poly | 2011 | 2 | 1 | 3 | 5 | 15 | John Travolta Wannabe | |||||||
Cry Cry | 1 | 1 | — | — | — | Black Eyes | ||||||||
We Were In Love (với Davichi) | 1 | 2 | — | — | — | |||||||||
Lovey-Dovey | 2012 | 1 | 1 | 9 | 11 | 19 | 9 | |||||||
Day By Day | 2 | 2 | — | 16 | — | — | Day By Day | |||||||
Sexy Love | 4 | 3 | 4 | 5 | — | 7 | ||||||||
Number Nine | 2013 | 5 | 4 | — | — | — | 7 | Again | ||||||
I Know The Feeling | 41 | 21 | — | — | — | — | ||||||||
Do You Know Me? | 19 | 15 | — | — | — | — | ||||||||
Hide And Seek | 37 | 43 | — | — | — | — | ||||||||
Sugar Free | 2014 | 36 | ㅡ | — | — | — | 4 | And & End | ||||||
So Crazy | 2015 | 33 | ㅡ | — | — | — | — | So Good | ||||||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó. |
Title | Năm | Vị trí cao nhất trên BXH | Doanh số và chứng nhận doanh số đĩa thu âm | Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của T-Ara | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Oricon | Japan Hot 100 | JPN RIAJ | |||||||||
"Bo Peep Bo Peep (tiếng Nhật)" | 2011 | 1 | 1 | 3 |
| Jewelry Box | |||||
"Yayaya (tiếng Nhật)" | 7 | 6 | 33 |
| |||||||
"Roly Poly (tiếng Nhật)" | 2012 | 3 | 5 | 15 |
| ||||||
"Lovey Dovey (tiếng Nhật)" | 9 | 11 | 14 |
| |||||||
"Day By Day (tiếng Nhật)" | ㅡ | 16 | ㅡ | ㅡ | Treasure Box | ||||||
"Sexy Love (tiếng Nhật)" | 4 | 5 | — |
| |||||||
"Bunny Style!" | 2013 | 2 | 3 | — |
| ||||||
"Target" | — | — | — | ㅡ | |||||||
"Number 9 / Kioku ~ Kimi Ga Kureta Michishirube~" | 13 | 62 | ㅡ | ㅡ | Gossip Girls | ||||||
"Lead The Way / LA'booN" | 2014 | ㅡ | 8 | 64 | ㅡ | ||||||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó. |
Nhan đề | Năm | Vị trí cao nhất trên BXH | Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của T-Ara | |
---|---|---|---|---|
Gaon Chart | Billboard nhạc Hàn | |||
"Women's Generation" (với Seeya và Davichi) | 2009 | ㅡ | — | Không |
"Wonder Woman" (với Seeya và Davichi) | 2010 | 6 | — | |
"Bikini" (với Seeya và Davichi featuring Skull) | 2013 | 20 | 11 | |
"Little Apple" (với Chopstick Brothers) | 2014 | 91 | ㅡ | |
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó. |
Nhan đề | Năm | Vị trí cao nhất trên BXH | Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của T-Ara | |
---|---|---|---|---|
Gaon Chart | Billboard nhạc Hàn | |||
"We Are The One" | 2010 | 60 | — | Không |
"Haneultting" | 24 | — | Twentyth Urban | |
"Beautiful Girl (featuring Brave Brothers)" | 2011 | 23 | — | Không |
"Log In" | 23 | 28 | ||
"Round And Round" | 2012 | 18 | 10 | |
"First Love (featuring EB)" | 2014 | 39 | 22 | All Star - Cho Young Soo |
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó. |
Nhan đề | Năm | Vị trí cao nhất trên BXH | Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của T-Ara | |
---|---|---|---|---|
Gaon Chart | Billboard nhạc Hàn | |||
"Apple Is A" | 2009 | 71 | ㅡ | Absolute First Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của T-Ara |
"Goodbye, OK" | 2011 | 47 | 52 | Black Eyes |
"I'm So Bad" | 69 | 87 | ||
"O My God" | 122 | — | ||
"Cry Cry" (Ballad ver.) | 128 | 83 | ||
"Holiday" | 2012 | 39 | 23 | Day By Day |
"Don't Leave" | 43 | 22 | ||
"Love Play" | 66 | 64 | ||
"Hue" | 98 | 99 | ||
"Hurt" | 2013 | 110 | ㅡ | Again |
"Don't Get Married" | 140 | ㅡ | ||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó. |
Nhan đề | Năm | Vị trí cao nhất trên BXH | Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của T-Ara | |
---|---|---|---|---|
Gaon Chart | Billboard nhạc Hàn | |||
"Good Person (Version 1)" | 2009 | — | — | Absolute First Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của T-Ara |
"—" nghĩa là không được xếp hạng hay không phát hành ở khu vực đó. |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách đĩa nhạc của T-ara, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.