Danh Sách Sao Và Sao Lùn Nâu Gần Nhất

Các sao gần Trái Đất nhất bên ngoài hệ Mặt Trời với khoảng cách chưa đến 5 pc đã được quan sát thấy bao gồm 50 hệ sao sau:

bài viết danh sách Wiki

Danh sách Danh Sách Sao Và Sao Lùn Nâu Gần Nhất

Danh Sách Sao Và Sao Lùn Nâu Gần Nhất 
Các ngôi sao gần nhất với Mặt Trời theo thang thời gian từ 20.000 năm trong quá khứ đến 80.000 năm trong tương lai.
Danh Sách Sao Và Sao Lùn Nâu Gần Nhất 
# Danh pháp Phân loại sao Cấp sao biểu kiến (mV) Cấp sao tuyệt đối (MV) Nhiệt độ hiệu lực Teff
theo K (+/-)
KNTV J2000.0 Thị sai
Giây cung(±err)
Khoảng cách
Năm ánh sáng (+/-)
Tham khảo
Hệ thống sao Sao Sao # Xích kinh Xích vĩ
Hệ Mặt Trời Mặt Trời G2V −26.74 4.85 5,778 variable: the Sun travels along the ecliptic 180° 0,0000158(3)
hay 8,32(16)
phút ánh sáng
có 8 hành tinh và 5 hành tinh lùn đã biết
1 Alpha Centauri
(Rigil Kentaurus; Toliman)
Proxima Centauri (V645 Centauri) 1 M5.5Ve 11.09 15.53 3,040 14h 29m 43.0s −62° 40′ 46″ 0.768 87(0 29)″ 4.2421(16)
α Centauri A (HD 128620) 2 G2V 0.01 4.38 5,790 14h 39m 36.5s −60° 50′ 02″ 0.747 23(1 17)″ 4.3650(68)
α Centauri B (HD 128621) 2 K1V 1.34 5.71 5,260 14h 39m 35.1s −60° 50′ 14″
2 Barnard's Star (BD+04°3561a) 4 M4.0Ve 9.53 13.22 3,134(102) 17h 57m 48.5s +04° 41′ 36″ 0.546 98(1 00)″ 5.9630(109)
3 Wolf 359 (CN Leonis) 5 M6.0V 13.44 16.55 2,800(100) 10h 56m 29.2s +07° 00′ 53″ 0.419 10(2 10)″ 7.7825(390)
4 Lalande 21185 (BD+36°2147) 6 M2.0V 7.47 10.44 3,400 11h 03m 20.2s +35° 58′ 12″ 0.393 42(0 70)″ 8.2905(148)
5 Sirius
(α Canis Majoris)
Sirius A 7 A1V −1.46 1.42 9,940(210) 06h 45m 08.9s −16° 42′ 58″ 0.380 02(1 28)″ 8.5828(289)
Sirius B 7 DA2 8.44 11.34 25.000(200)
6 Luyten 726-8 Luyten 726-8 A (BL Ceti) 9 M5.5Ve 12.54 15.40 2,670 01h 39m 01.3s −17° 57′ 01″ 0.373 70(2 70)″ 8.7280(631)
Luyten 726-8 B (UV Ceti) 10 M6.0Ve 12.99 15.85 ~2,600
7 Ross 154 (V1216 Sagittarii) 11 M3.5Ve 10.43 13.07 2,700 18h 49m 49.4s −23° 50′ 10″ 0.336 90(1 78)″ 9.6813(512)
8 Ross 248 (HH Andromedae) 12 M5.5Ve 12.29 14.79 ? 23h 41m 54.7s +44° 10′ 30″ 0.316 00(1 10)″ 10.322(36)
9 Epsilon Eridani (BD−09°697) 13 K2V 3.73 6.19 5,100 03h 32m 55.8s −09° 27′ 30″ 0.309 99(0 79)″ 10.522(27) có 1 hành tinh (second awaiting confirmation)
10 Lacaille 9352 (CD−36°15693) 14 M1.5Ve 7.34 9.75 3,340 23h 05m 52.0s −35° 51′ 11″ 0.303 64(0 87)″ 10.742(31)
11 Ross 128 (FI Virginis) 15 M4.0Vn 11.13 13.51 2,800 11h 47m 44.4s +00° 48′ 16″ 0.298 72(1 35)″ 10.919(49) 1 hành tinh Ross 128 b
12 EZ Aquarii
(GJ 866, Luyten 789-6)
EZ Aquarii A 16 M5.0Ve 13.33 15.64 ? 22h 38m 33.4s −15° 18′ 07″ 0.289 50(4 40)″ 11.266(171)
EZ Aquarii B 16 M? 13.27 15.58 ?
EZ Aquarii C 16 M? 14.03 16.34 ?
13 Procyon
(α Canis Minoris)
Procyon A 19 F5V-IV 0.38 2.66 6,650 07h 39m 18.1s +05° 13′ 30″ 0.286 05(0 81)″ 11.402(32)
Procyon B 19 DA 10.70 12.98 9,700
14 61 Cygni 61 Cygni A (BD+38°4343) 21 K5.0V 5.21 7.49 4,640 21h 06m 53.9s +38° 44′ 58″ 0.286 04(0 56)″ 11.403(22) first star (other than Sun) to have its distance measured
61 Cygni B (BD+38°4344) 21 K7.0V 6.03 8.31 4,440 21h 06m 55.3s +38° 44′ 31″
15 Struve 2398
(GJ 725, BD+59°1915)
Struve 2398 A (HD 173739) 23 M3.0V 8.90 11.16 ? 18h 42m 46.7s +59° 37′ 49″ 0.283 00(1 69)″ 11.525(69)
Struve 2398 B (HD 173740) 23 M3.5V 9.69 11.95 ? 18h 42m 46.9s +59° 37′ 37″
16 Groombridge 34
(GJ 15)
Groombridge 34 A (GX Andromedae) 25 M1.5V 8.08 10.32 ? 0h 18m 22.9s +44° 01′ 23″ 0.280 59(0 95)″ 11.624(39)
Groombridge 34 B (GQ Andromedae) 25 M3.5V 11.06 13.30 ?
17 Epsilon Indi
(CPD−57°10015)
Epsilon Indi A 27 K5Ve 4.69 6.89 4,280 22h 03m 21.7s −56° 47′ 10″ 0.275 84(0 69)″ 11.824(30)
Epsilon Indi Ba 27 T1.0V >23 >25 1,280 22h 04m 10.5s −56° 46′ 58″
Epsilon Indi Bb 27 T6.0V >23 >25 850
18 DX Cancri (G 51-15) 30 M6.5Ve 14.78 16.98 ? 08h 29m 49.5s +26° 46′ 37″ 0.275 80(3 00)″ 11.826(129)
19 Tau Ceti (BD−16°295) 31 G8Vp 3.49 5.68 5,344 01h 44m 04.1s −15° 56′ 15″ 0.274 39(0 76)″ 11.887(33)
20 GJ 1061 (LHS 1565) 32 M5.5V 13.09 15.26 ? 03h 35m 59.7s −44° 30′ 45″ 0.272 01(1 30)″ 11.991(57)
21 YZ Ceti (LHS 138) 33 M4.5V 12.02 14.17 ? 01h 12m 30.6s −16° 59′ 56″ 0.268 84(2 95)″ 12.132(133)
22 Luyten's Star (BD+05°1668) 34 M3.5Vn 9.86 11.97 ? 07h 27m 24.5s +05° 13′ 33″ 0.263 76(1 25)″ 12.366(59)
23 Teegarden's star (SO025300.5+165258) 35 M6.5V 15.14 17.22 ? 02h 53m 00.9s +16° 52′ 53″ 0.260 63(2 69)″ 12.514(129)
24 SCR 1845-6357 SCR 1845-6357 A 36 M8.5V 17.39 19.41 ? 18h 45m 05.3s −63° 57′ 48″ 0.259 45(1 11)″ 12.571(54)
SCR 1845-6357 B 36 T6 ? ? 950 18h 45m 02.6s −63° 57′ 52″
25 Kapteyn's Star (CD−45°1841) 38 M1.5V 8.84 10.87 3,800 05h 11m 40.6s −45° 01′ 06″ 0.255 27(0 86)″ 12.777(43)
26 Lacaille 8760 (AX Microscopii) 39 M0.0V 6.67 8.69 3,340 21h 17m 15.3s −38° 52′ 03″ 0.253 43(1 12)″ 12.870(57)
27 Kruger 60
(BD+56°2783)
Kruger 60 A 40 M3.0V 9.79 11.76 3,180 22h 27m 59.5s +57° 41′ 45″ 0.248 06(1 39)″ 13.149(74)
Kruger 60 B (DO Cephei) 40 M4.0V 11.41 13.38 2,890
28 DEN 1048-3956 42 M8.5V 17.39 19.37 ? 10h 48m 14.7s −39° 56′ 06″ 0.247 71(1 55)″ 13.167(82)
29 Ross 614
(V577 Monocerotis, GJ 234)
Ross 614A (LHS 1849) 43 M4.5V 11.15 13.09 ? 06h 29m 23.4s −02° 48′ 50″ 0.244 34(2 01)″ 13.349(110)
Ross 614B (LHS 1850) 43 M5.5V 14.23 16.17 ?
30 Wolf 1061 (GJ 628, BD−12°4523) 45 M3.0V 10.07 11.93 ? 16h 30m 18.1s −12° 39′ 45″ 0.236 01(1 67)″ 13.820(98)
31 Van Maanen's star (GJ 35, LHS 7) 46 DZ7 12.38 14.21 ? 00h 49m 09.9s +05° 23′ 19″ 0.231 88(1 79)″ 14.066(109)
32 Gliese 1 (CD−37°15492) 47 M3.0V 8.55 10.35 ? 00h 05m 24.4s −37° 21′ 27″ 0.229 20(1 07)″ 14.231(66)
33 Wolf 424
(FL Virginis, LHS 333, GJ 473)
Wolf 424 A 48 M5.5Ve 13.18 14.97 ? 12h 33m 17.2s +09° 01′ 15″ 0.227 90(4 60)″ 14.312(289)
Wolf 424 B 48 M7Ve 13.17 14.96 ?
34 TZ Arietis (GJ 83.1, Luyten 1159-16) 50 M4.5V 12.27 14.03 ? 02h 00m 13.2s +13° 03′ 08″ 0.224 80(2 90)″ 14.509(187)
35 GJ 687 (LHS 450, BD+68°946) 51 M3.0V 9.17 10.89 ? 17h 36m 25.9s +68° 20′ 21″ 0.220 49(0 82)″ 14.793(55)
36 LHS 292 (LP 731-58) 52 M6.5V 15.60 17.32 ? 10h 48m 12.6s −11° 20′ 14″ 0.220 30(3 60)″ 14.805(242)
37 GJ 674 (LHS 449) 53 M3.0V 9.38 11.09 ? 17h 28m 39.9s −46° 53′ 43″ 0.220 25(1 59)″ 14.809(107) có 1 hành tinh
38 GJ 1245 GJ 1245 A 54 M5.5V 13.46 15.17 ? 19h 53m 54.2s +44° 24′ 55″ 0.220 20(1 00)″ 14.812(67)
GJ 1245 B 54 M6.0V 14.01 15.72 ? 19h 53m 55.2s +44° 24′ 56″
GJ 1245 C 54 M? 16.75 18.46 ? 19h 53m 54.2s +44° 24′ 55″
39 GJ 440 (WD 1142-645) 57 DQ6 11.50 13.18 7,500 11h 45m 42.9s −64° 50′ 29″ 0.216 57(2 01)″ 15.060(140)
40 GJ 1002 58 M5.5V 13.76 15.40 ? 00h 06m 43.8s −07° 32′ 22″ 0.213 00(3 60)″ 15.313(259)
41 Gliese 876 (Ross 780) 59 M3.5V 10.17 11.81 3,480 22h 53m 16.7s −14° 15′ 49″ 0.212 59(1 96)″ 15.342(141) có 3 hành tinh
42 LHS 288 (Luyten 143-23) 60 M5.5V 13.90 15.51 ? 10h 44m 21.2s −61° 12′ 36″ 0.208 95(2 73)″ 15.610(204)
43 GJ 412 GJ 412 A 61 M1.0V 8.77 10.34 ? 11h 05m 28.6s +43° 31′ 36″ 0.206 02(1 08)″ 15.832(83)
GJ 412 B (WX Ursae Majoris) 61 M5.5V 14.48 16.05 ? 11h 05m 30.4s +43° 31′ 18″
44 Groombridge 1618 (GJ 380) 63 K7.0V 6.59 8.16 4,000 10h 11m 22.1s +49° 27′ 15″ 0.205 81(0 67)″ 15.848(52)
45 GJ 388 64 M3.0V 9.32 10.87 ? 10h 19m 36.4s +19° 52′ 10″ 0.204 60(2 80)″ 15.942(218)
46 Gliese 832 65 M3.0V 8.66 10.20 ? 21h 33m 34.0s −49° 00′ 32″ 0.202 78(1 32)″ 16.085(105) có 1 hành tinh
47 LP 944-020 66 M9.0V 18.50 20.02 ? 03h 39m 35.2s −35° 25′ 41″ 0.201 40(4 20)″ 16.195(338)
48 DEN 0255-4700 67 L7.5V 22.92 24.44 ? 02h 55m 03.7s −47° 00′ 52″ 0.201 37(3 89)″ 16.197(313)
Parallax margin of error overlaps 0.200″
49 GJ 682 68 M4.5V 10.95 12.45 ? 17h 37m 03.7s −44° 19′ 09″ 0.199 65(2 30)″ 16.337(188)
# Hệ thống sao Sao Sao # Phân loại sao Cấp sao biểu kiến (mV) Cấp sao tuyệt đối (MV) Nhiệt độ hiệu lực Teff
theo K (±err)
Xích kinh Xích vĩ Thị sai
Giây cung(±err)
Khoảng cách
Light-years (±err)
Additional
references
Danh pháp KNTV J2000.0

Bản đồ sao Danh Sách Sao Và Sao Lùn Nâu Gần Nhất

Danh Sách Sao Và Sao Lùn Nâu Gần Nhất 

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Danh sách Danh Sách Sao Và Sao Lùn Nâu Gần NhấtBản đồ sao Danh Sách Sao Và Sao Lùn Nâu Gần NhấtDanh Sách Sao Và Sao Lùn Nâu Gần NhấtHệ Mặt TrờiParsec

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Sóng thầnHứa Quang HánGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2021Đội tuyển bóng đá quốc gia IndonesiaXVideosTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Đinh Y NhungIndonesiaHồi giáoVõ Tắc ThiênPhởSự kiện Thiên An MônQuốc kỳ Việt NamLịch sử Trung QuốcTrần Đức LươngChiến dịch Hồ Chí MinhNguyễn Phú TrọngChóTrần Quốc VượngBan Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực Đảng Cộng sản Việt NamPhong trào Đồng khởiHạ LongHoàng Chí BảoBoku no PicoMặt TrờiNhà máy thủy điện Hòa BìnhTrần Đại QuangJustin HubnerAi CậpĐiện Biên PhủNguyễn Trọng NghĩaHòa BìnhCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Hội AnGoogleVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngBiến đổi khí hậuPhạm Nhật VượngLịch sử Việt NamĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Việt NamĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia UzbekistanABan Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamVnExpressCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhTư Mã ÝTổng cục Tình báo, Bộ Công an (Việt Nam)Ngũ hànhẤn ĐộQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamPhân cấp hành chính Việt NamTô Ân XôCông an nhân dân Việt NamBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamThuận TrịMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamUng ChínhĐài Á Châu Tự DoBitcoinĐại Việt sử ký toàn thưDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủNgười một nhàKu Klux KlanBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamThượng HảiSinh sản hữu tínhJude BellinghamĐảng ủy Công an Trung ương (Việt Nam)Lưu BịRivaldoCôn ĐảoLê Văn TuyếnNguyễn Văn LongChuột lang nướcĐông Nam BộNguyễn Vân ChiNATO🡆 More