Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc NCT bao gồm 4 album phòng thu, 3 album tái phát hành, 2 album trực tiếp, 13 mini-album, 2 album đĩa đơn và 27 đĩa đơn.
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. |
Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ | CAN | Pháp Dig. | NB | NB Hot | HL | Anh Down. | Mỹ | Mỹ Heat. | Mỹ World | ||||
NCT 2018 Empathy |
| 2 | — | 76 | 10 | 16 | 190 | 68 | — | 9 | 5 |
|
|
NCT 127 | |||||||||||||
Regular-Irregular |
| 1 | — | 43 | 6 | 24 | — | 42 | 86 | — | 2 |
|
|
Awaken |
| — | — | 121 | 4 | 4 | — | — | — | — | 15 |
| |
Neo Zone |
| 1 | 26 | — | 3 | 14 | — | 34 | 5 | — | 1 |
|
|
WayV | |||||||||||||
Awaken the World |
| 3 | — | — | 19 | 33 | — | 55 | — | — | 9 |
| |
"—" biểu thị các bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó. |
Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ | NB | NB Hot | Mỹ World | |||||
NCT 127 | ||||||||
Regulate |
| 2 | 10 | — | 9 |
| ||
Neo Zone: The Final Round |
| 1 | 4 | 21 | — |
|
| |
WayV | ||||||||
Take Over the Moon - Sequel |
| 3 | — | — | — |
|
Tên | Thông tin chi tiết | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
NCT 127 | |||||||
Neo City: Seoul – The Origin |
| ||||||
NCT Dream | |||||||
The Dream Show |
|
Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số |
---|---|---|---|
HQ | |||
NCT Dream | |||
The First |
| 1 |
|
WayV | |||
The Vision |
| — | — |
Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ | CAN | Pháp Dig. | NB | NB Hot | Anh Down | Mỹ | Mỹ Heat | Mỹ World | |||||||
NCT 127 | |||||||||||||||
NCT #127 |
| 1 | — | 79 | — | — | — | — | 22 | 2 |
| ||||
Limitless |
| 1 | — | — | — | — | — | — | 4 | 1 |
| ||||
Cherry Bomb |
| 2 | — | — | — | — | — | — | 18 | 2 |
| ||||
Chain |
| — | — | — | 2 | 3 | — | — | — | 8 |
| ||||
Up Next Session: NCT 127 |
| — | — | 142 | — | 80 | — | — | — | — | |||||
We Are Superhuman |
| 1 | 64 | 43 | 6 | 23 | 54 | 11 | — | 1 |
|
| |||
Loveholic |
| To be released | |||||||||||||
NCT Dream | |||||||||||||||
We Young |
| 2 | — | 23 | — | — | — | — | — | 3 |
| ||||
We Go Up |
| 1 | — | — | 11 | 28 | 97 | — | 7 | 5 |
| ||||
We Boom |
| 1 | — | 33 | 16 | — | — | — | — | 7 |
|
| |||
The Dream |
| — | — | — | 1 | — | — | — | — | — |
| ||||
Reload |
| 1 | — | — | 2 | 11 | — | — | — | 7 |
|
| |||
WayV | |||||||||||||||
Take Off |
| — | — | 76 | — | — | — | — | — | 7 | |||||
Take Over the Moon |
| 5 | — | 88 | — | — | 76 | — | 24 | 12 |
| ||||
"—" biểu thị các bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó.. |
Tên | Năm | Thành viên | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Nct | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ | HQ Hot | TQ Billboard | NB Hot | NZ Hot | Mỹ World | |||||||||
NCT U | ||||||||||||||
"The 7th Sense" (일곱 번째 감각) | 2016 | Taeyong, Doyoung, Ten, Jaehyun, Mark | 111 | — | — | — | — | 2 |
| NCT 2018 Empathy | ||||
"Without You" | Taeil, Doyoung, Jaehyun (phiên bản tiếng Hàn), và Kun (phiên bản tiếng Trung) | 126 | — | 5 | — | — | 3 |
| ||||||
"Boss" | 2018 | Taeyong, Doyoung, Jaehyun, Mark, Winwin, Lucas, Jungwoo | 97 | 80 | — | — | — | 3 | — | |||||
"Baby Don't Stop" | Taeyong, Ten | — | — | — | — | — | 2 | |||||||
"Yestoday" | Taeyong, Doyoung, Lucas, Mark | — | — | — | — | — | — | |||||||
NCT 127 | ||||||||||||||
"Fire Truck" (소방차) | 2016 | Taeil, Taeyong, Yuta, Jaehyun, Winwin, Mark, Haechan | 103 | — | — | — | — | 2 |
| NCT #127 | ||||
"Limitless" (무한적아 / 無限的我) | 2017 | Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Jaehyun, Winwin, Mark, Haechan | — | — | — | — | — | 4 |
| Limitless | ||||
"Cherry Bomb" | 47 | — | — | — | — | 3 |
| Cherry Bomb | ||||||
"Touch" | 2018 | — | 54 | — | — | — | 11 | — | NCT 2018 Empathy | |||||
"Chain" | — | — | — | 21 | — | — | Chain | |||||||
"Regular" | Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Jaehyun, Winwin, Jungwoo, Mark, Haechan | 92 | 16 | — | — | — | 2 |
| Regular-Irregular | |||||
"Simon Says" | — | 39 | — | — | 37 | 1 |
| Regulate | ||||||
"Wakey-Wakey" | 2019 | Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Jaehyun, Jungwoo, Mark, Haechan | — | — | — | 85 | — | — | — | Awaken | ||||
"Superhuman" | 117 | 13 | — | 90 | — | 3 |
| We Are Superhuman | ||||||
"Highway to Heaven" (bản tiếng Anh) | — | — | — | — | — | 5 | — | |||||||
"Kick It" (영웅 / 英雄) | 2020 | 21 | 9 | — | 84 | 38 | 3 | Neo Zone | ||||||
"Punch" | 5 | 39 | — | 32 | — | 5 | Neo Zone: The Final Round | |||||||
NCT Dream | ||||||||||||||
"Chewing Gum" (泡泡糖) | 2016 | Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung | 144 | — | 12 | — | — | 2 |
| The First | ||||
"My First and Last" (마지막 첫사랑 / 最後的初戀) | 2017 | Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Chenle, Jisung | 89 | — | 9 | — | — | 11 |
| |||||
"We Young" | — | — | 14 | — | — | 11 |
| We Young | ||||||
"Go" | 2018 | Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung | — | 25 | — | — | — | 18 | — | NCT 2018 Empathy | ||||
"We Go Up" | 73 | 7 | — | — | — | 11 |
| We Go Up | ||||||
"Boom" | 2019 | Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung | 90 | 6 | — | — | 40 | 6 |
| We Boom | ||||
"Ridin" | 2020 | 17 | 26 | — | — | — | 18 | — | Reload | |||||
NCT 2018 | ||||||||||||||
"Black On Black" | 2018 | Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Kun, Ten, Jaehyun, Winwin, Jungwoo, Lucas, Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung | — | — | — | — | — | — | — | NCT 2018 Empathy | ||||
WayV | ||||||||||||||
"理所当然 (Regular)" | 2019 | Kun, Ten, Winwin, Lucas, Xiaojun, Hendery, Yangyang | — | — | — | — | — | 3 |
| The Vision | ||||
"无翼而飞 (Take Off)" | — | — | — | — | — | 25 | — | Take Off | ||||||
"天选之城 (Moonwalk)" | — | — | — | — | — | 23 | — | Take Over the Moon | ||||||
"Love Talk" | — | — | — | — | — | 3 |
| |||||||
"Turn Back Time (超时空 回)" | 2020 | — | — | — | — | — | 12 | — | Awaken The World | |||||
"Bad Alive (bản tiếng Anh)" | — | — | — | — | — | 12 |
| |||||||
"—" biểu thị các bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó. Ghi chú: Alibaba Chart phát hành lần đầu vào ngày 31 tháng 7 năm 2016 và ngưng vào tháng 11 năm 2017. |
Tên | Năm | Thành viên | Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Nct | Ghi chú | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NCT 127 | ||||||||||
"Taste the Feeling" | 2016 | Taeil, Yuta, Jaehyun, Haechan | S.M. Station Season 1 | Kết hợp với Coca-Cola | ||||||
NCT Dream | ||||||||||
"Trigger the Fever" | 2017 | Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Chenle, Jisung | We Young | Bài hát chính thức của 2017 FIFA U-20 World Cup | ||||||
"Joy" | S.M. Station Season 2 | SM Station single | ||||||||
"Candle Light" (사랑한단 뜻이야) | 2018 | Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung | S.M. Station Season 3 | |||||||
"Fireflies" | 2019 | Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung | Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Nct không nằm trong album | Official Soundtrack for The World Scout Foundation | ||||||
NCT U | ||||||||||
"Timeless" | 2018 | Taeil, Doyoung, Jaehyun | NCT 2018 Empathy / S.M. Station Season 2 | SM Station single | ||||||
"Coming Home" | 2019 | Taeil, Doyoung, Jaehyun, Haechan | SM Station X 4 LOVEs for Winter |
Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Thành viên | Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Nct | |
---|---|---|---|---|---|
HQ | |||||
NCT U | |||||
"Because of You" (단 한 사람) | 2015 | — | Taeil | The Merchant: Gaekju 2015 OST | |
"Stay in my Life" | 2017 | — | Taeil, Taeyong, Doyoung | School 2017 OST | |
"Radio Romance" | 2018 | — | Taeil, Doyoung | Radio Romance OST | |
"Hard For Me" | — | Doyoung | Rich Man OST | ||
"New Dream" | — | Taeil, Jaehyun | Dokgo Rewind OST | ||
"New Love" | 2019 | — | Jaehyun, Doyoung | Best Mistake OST | |
"Baby Only You" | — | Mark, Doyoung | The Tale of Nokdu OST |
Tên | Năm | Thành viên | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Nct | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ | TQ | NZ Hot. | Mỹ World | |||||
NCT Dream | ||||||||
"Hair in the Air" (với Yeri) | 2018 | Renjun, Jeno, Jaemin | — | — | — | — | — | SM Station Season 3 |
"Don't Need Your Love" (với HRVY) | 2019 | Renjun, Jeno, Jaemin, Chenle, Jisung | — | — | — | 4 | ||
NCT 127 | ||||||||
"Let's Shut Up & Dance" (với Lay và Jason Derulo) | 2019 | Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Jaehyun, Jungwoo, Mark | — | 35 | 34 | — |
| Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Nct không nằm trong album |
Tên | Năm | Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Nct |
---|---|---|
"So Am I" (Ava Max hợp tác với NCT 127) | 2019 | Đĩa đơn Danh Sách Đĩa Nhạc Của Nct không nằm trong album |
"Up to You" (PRETTYMUCH hợp tác với NCT Dream) | INT'L EP |
Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album Danh Sách Đĩa Nhạc Của Nct | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ | HQ Hot | Mỹ World | ||||||||
NCT 127 | ||||||||||
"Welcome to My Playground" | 2018 | — | — | 7 | Regulate | |||||
"Elevator (127F)" | 2020 | 116 | 42 | — | Neo Zone | |||||
"Boom" (꿈) | 132 | 44 | — | |||||||
"Love Song" (우산) | 135 | 47 | — | |||||||
"Pandora's Box" (낮잠) | 137 | 47 | — | |||||||
"Day Dream" (白日夢) | 148 | 49 | — | |||||||
"Love Me Now" (메아리) | 141 | 49 | — | |||||||
"White Night" (백야) | 176 | 54 | — | |||||||
"Sit Down!" | 191 | 56 | 25 | |||||||
"Not Alone" | 193 | 59 | — | |||||||
"Interlude: Neo Zone" | — | 53 | — | |||||||
"Mad Dog" (뿔) | 197 | 57 | — | |||||||
"Dreams Come True" | 196 | 60 | — | |||||||
"NonStop" | 164 | 64 | 11 | Neo Zone: The Final Round | ||||||
"Make Your Day" | — | 80 | — | |||||||
"Prelude" | — | 83 | — | |||||||
NCT Dream | ||||||||||
"Fireflies" | — | — | 11 | The World Scout Organization OST | ||||||
"Quiet Down" | 2020 | 131 | 56 | — | Reload | |||||
"내게 말해줘 (7 Days)" | 97 | 49 | — | |||||||
"사랑은 또다시 (Love Again)" | 117 | 50 | — | |||||||
"너의 자리 (Puzzle Piece)" | 115 | 55 | — | |||||||
WayV | ||||||||||
"Come Back" (噩梦) | 2019 | — | — | 7 | The Vision | |||||
"Dream Launch" (梦想发射计划) | — | — | 6 |
.
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách đĩa nhạc của NCT, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.