Dân Tộc

Khái niệm dân tộc trong tiếng Việt có thể đề cập đến các nghĩa như sau:

trang định hướng Wiki

  • Dân tộc (cộng đồng): theo nghĩa rộng là cộng đồng người có chung nền văn hóa, nhóm sắc tộc, ngôn ngữ, nguồn gốc, lịch sử; đôi khi bao gồm nhiều nhóm sắc tộc. Dân tộc trong trường hợp quốc gia dân tộc còn được gọi là quốc dân.
  • Sắc tộc: chỉ nhóm xã hội được phân loại dựa trên nhiều nét chung như di sản văn hóa, nguồn gốc, lịch sử, ngôn ngữ hoặc phương ngữ.

Tags:

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trần Thanh MẫnTập đoàn FPTCristiano RonaldoMinh MạngFilippo InzaghiNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiChủ tịch Quốc hội Việt NamNam CaoTrần Tiến HưngĐắk LắkMưa đáKinh tế Trung QuốcDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamVăn Miếu – Quốc Tử GiámDanh sách thủy điện tại Việt NamNinh BìnhLàng nghề Việt NamQuốc hội Việt Nam khóa VINick VujicicCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamTừ mượn trong tiếng ViệtDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủIsaac NewtonGiỗ Tổ Hùng VươngAnhWashington, D.C.Big Hit MusicCôn ĐảoSécBộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)Carlo AncelottiBenjamin FranklinQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamKhông gia đìnhNhà MinhĐội tuyển bóng đá quốc gia UzbekistanTiền GiangDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiHoa KỳQuan VũNgân hàng Nhà nước Việt NamNhà máy thủy điện Hòa BìnhVõ Nguyên GiápVũng TàuNguyễn Cảnh HoanThanh gươm diệt quỷNguyễn Đình ThiUEFA Champions LeagueDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiHàn TínĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamNapoléon BonaparteBắc KinhHà LanHôn lễ của emVịnh Hạ LongMặt TrờiMai vàngNguyễn BínhDinitơ monoxideTào TháoDấu chấm phẩyIndonesiaĐạo hàmTrần Hưng ĐạoDương Tử (diễn viên)Vincent van GoghShopeeĐịa đạo Củ ChiHồ Hoàn KiếmLương Thế VinhCậu bé mất tíchThái NguyênLê Thánh TôngChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Quần đảo Trường SaTôn giáoLê Khánh HảiCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024🡆 More