Các Tiểu Bang Trung Đông Nam

Các tiểu bang Trung Đông Nam (tiếng Anh: East South Central States) hình thành một trong chín phân vùng điều tra dân số của Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ.

Bốn tiểu bang hợp thành phân vùng này là: Alabama, Kentucky, Mississippi, và Tennessee. Phân vùng này là một trong ba phần hợp thành vùng điều tra dân số lớn hơn được biết là Nam Hoa Kỳ (hai phân vùng còn lại là Các tiểu bang Nam Đại Tây DươngCác tiểu bang Trung Tây Nam).

Các tiểu bang Trung Đông Nam hình thành hạt nhân của vùng Cựu Dixie, một trong chín vùng tinh thầnJames Patterson và Peter Kim định dạng trong tiểu thuyết địa chính trị nổi tiếng và bán chạy nhất trong năm 1991 có tựa đề là The Day America Told The Truth.

Nhân khẩu

Tính đến năm 2000, các tiểu bang Trung Đông Nam có dân số kết hợp là 17.022.810 người. Con số này được ước tính gia tăng 3,48% vào năm 2005 lên đến 17.615.260 người. Các tiểu bang Trung Đông Nam có diện tích kết hợp là 178.596 dặm vuông Anh (462.560 km2) và mật độ dân số là 95,31 người trên 1 dặm vuông Anh.

Các tiểu bang trong vùng Trung Đông Nam
Tiểu bang Ước tính năm 2005 Diện tích Mật độ dân số
Alabama 4.557.808 (hạng 2) 50.744 (hạng 1) 87,64 (hạng 3)
Kentucky 4.173.405 (hạng 3) 39.728 (hạng 4) 101,74 (hạng 2)
Mississippi 2.921.088 (hạng 4) 46.907 (hạng 2) 60,64 (hạng 4)
Tennessee 5.962.959 (hạng 1) 41.217 (hạng 3) 138,03 (hạng 1)
Các thành phố lớn nhất trong vùng Trung Đông Nam
Thành phố Dân số năm 2000.
1 Memphis, Tennessee 650.100
2 Louisville, Kentucky 551.188
3 Nashville, Tennessee 545.524
4 Lexington, Kentucky 260.512
5 Birmingham, Alabama 242.820
6 Montgomery, Alabama 201.568
7 Mobile, Alabama 198.915
8 Jackson, Mississippi 184.256
9 Knoxville, Tennessee 173.890
10 Huntsville, Alabama 158.216
11 Chattanooga, Tennessee 155.554
12 Clarksville, Tennessee 103.455
13 Tuscaloosa, Alabama 77.906
14 Gulfport, Mississippi 71.127
15 Murfreesboro, Tennessee 68.816
16 Hoover, Alabama 62.742
17 Jackson, Tennessee 59.643
18 Dothan, Alabama 57.737
19 Johnson City, Tennessee 55.469
20 Owensboro, Kentucky 54.067
21 Decatur, Alabama 53.929
22 Biloxi, Mississippi 50.644
23 Bowling Green, Kentucky 49.296
24 Kingsport, Tennessee 44.905
25 Hattiesburg, Mississippi 44.779
26 Covington, Kentucky 43.370
27 Auburn, Alabama 42.987
28 Franklin, Tennessee 41.842
29 Greenville, Mississippi 41.633
30 Hendersonville, Tennessee 40.620

Tham khảo

Tags:

Cục Thống kê Dân số Hoa KỳTiếng Anh

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

AlcoholĐài Á Châu Tự DoHiếp dâmSaigon PhantomQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamHàn Mặc TửMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamXHamsterTrần Văn RónCristiano RonaldoTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Trà VinhTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamVõ Văn ThưởngCúp bóng đá U-23 châu ÁChiến dịch Linebacker IIKhí hậu Châu Nam CựcBắc NinhNgô QuyềnSa PaLý HảiDương vật ngườiĐà LạtLê Khánh HảiLương Thế VinhHà GiangQuảng BìnhThạch LamGoogle MapsDanh sách nhân vật trong DoraemonVạn Lý Trường ThànhHải PhòngLê Thái TổKhánh HòaWilliam ShakespeareNguyễn Khoa ĐiềmLưới thức ănMông CổSúng trường tự động Kalashnikov69 (tư thế tình dục)Rừng mưa AmazonNguyễn Bỉnh KhiêmÔ nhiễm môi trườngLê Minh HươngCarlo AncelottiParis Saint-Germain F.C.Danh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiChữ HánChâu MỹMắt biếc (tiểu thuyết)Võ Nguyên GiápDanh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTô LâmFansipanChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Vũ trụBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Nha TrangMặt trận Tổ quốc Việt NamArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaCà MauHứa Quang HánSông HồngEFL ChampionshipNew ZealandVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandBạch LộcĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamTôn giáoGiờ Trái ĐấtOmanH'MôngHồ Xuân HươngIsraelXXXSéc🡆 More