Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp

Bộ trưởng Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (経済産業大臣 (Kinh tế Sản nghiệp Đại thần), Keizai Sangyō Daijin?) là thành viên Nội các Nhật Bản phụ trách Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp.

Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
経済産業大臣
Kinh tế Sản nghiệp Đại thần
Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp
Logo Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp
Đương nhiệm
Saitō Ken

từ 14 tháng 12 năm 2023
(năm Lệnh Hòa thứ 5)
Quản lý
Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
Thể loạiBộ trưởng
Vị thếBộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
Thành viên củaNội các Nhật Bản
Bổ nhiệm bởiThủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio
Tuân theoLuật Tổ chức Hành chính Quốc gia
Luật thành lập Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
Tiền nhiệmThông thương Sản nghiệp Đại thần
Người đầu tiên nhậm chứcHiranuma Takeo
Thành lập6 tháng 1 năm 2001
(năm Bình Thành thứ 13)
Cấp phóThứ trưởng Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
(Makihara Hideki,
Matsumoto Yōhei)
Lương bổngHằng năm là 29,16 triệu Yên
Website[1]

Danh sách bộ trưởng

Thông thương Sản nghiệp Đại thần(Bộ Thông thương Sản nghiệp)
TT Bộ trưởng Nội các Nhiệm kỳ Đảng
1 Inagaki Heitarō Nội các Yoshida lần 3 25 tháng 5 năm 1949 Đảng Dân chủ・Tham Nghị viên
2 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Ikeda Hayato 17 tháng 2 năm 1950 Đảng Tự do Dân chủ・Chúng Nghị viên
3 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Takase Sōtarō 11 tháng 4 năm 1950 Lục phong hội・Tham Nghị viên
6 tháng 5 năm 1950
4 Yokoo Ryū Nội các Yoshida lần 3
  • Cải tổ lần 1
28 tháng 6 năm 1950 Đảng Tự do・Chúng Nghị viên
5 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Takahashi Ryūtarō Nội các Yoshida lần 3
  • Cải tổ lần 2

Nội các Yoshida lần 3

  • Cải tổ lần 3
4 tháng 7 năm 1951 Lộc phong hội・Tham Nghị viên
6 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Ikeda Hayato Nội các Yoshida lần 4 30 tháng 10 năm 1952 Đảng Tự do・Chúng Nghị viên
7 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Ogasawara Sankurō 29 tháng 11 năm 1952
5 tháng 12 năm 1952
8 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Okano Kiyohide Nội các Yoshida lần 5 21 tháng 5 năm 1953
9 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Aichi Kiichi 9 tháng 1 năm 1954
10 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Ishibashi Tanzan Nội các Hatoyama Ichiō lần 1 10 tháng 12 năm 1954 Đảng Dân chủ Nhật Bản・Chúng Nghị viên
11 Nội các Hatoyama Ichiō lần 2 19 tháng 3 năm 1955
12 Nội các Hatoyama Ichiō lần 3 22 tháng 11 năm 1955 Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên
- Nội các Ishibashi 23 tháng 12 năm 1956
13 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Mizuta Mikio 23 tháng 12 năm 1956
14 Nội các Kishi lần 1 25 tháng 2 năm 1957
15 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Maeo Shigesaburō Nội các Kishi lần 1
  • Cải tổ
10 tháng 7 năm 1957
16 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Takasaki Tatsunosuke Nội các Kishi lần 2 12 tháng 6 năm 1958
17 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Ikeda Hayato Nội các Kishi lần 2
  • Cải tổ
18 tháng 6 năm 1959
18 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Ishii Mitsujirō Nội các Ikeda lần 1 19 tháng 7 năm 1960
19 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Shīna Etsusaburō Nội các Ikeda lần 2 8 tháng 12 năm 1960
20 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Satō Eisaku Nội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 1
18 tháng 7 năm 1961
21 Fukuda Hajime Nội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 2

Nội các Ikeda lần 2

  • Cải tổ lần 3
18 tháng 7 năm 1962
22 Nội các Ikeda lần 3 9 tháng 12 năm 1963
23 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Sakurauchi Yoshio Nội các Ikeda lần 3
  • Cải tổ
18 tháng 7 năm 1964
24 Nội các Satō lần 1 9 tháng 11 năm 1964
25 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Miki Takeo Nội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 1
  • Cải tổ lần 2
3 tháng 6 năm 1965
26 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Kan'no Watarō Nội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 3
3 tháng 12 năm 1966
27 Nội các Satō lần 2 17 tháng 2 năm 1967
28 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Shīna Etsusaburō Nội các Satō lần 2
  • Cải tổ lần 1
25 tháng 11 năm 1967
29 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Ōhira Masayoshi Nội các Satō lần 2
  • Cải tổ lần 2
30 tháng 11 năm 1968
30 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Miyazawa Kiichi Nội các Satō lần 3 14 tháng 1 năm 1970
31 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Tanaka Kakuei Nội các Satō lần 3
  • Cải tổ
5 tháng 7 năm 1971
32 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Nakasone Yasuhiro Nội các Tanaka Kakuei lần 1 7 tháng 7 năm 1972
33 Nội các Tanaka Kakuei lần 2

Nội các Tanaka Kakuei lần 2

  • Cải tổ lần 1
  • Cải tổ lần 2
22 tháng 12 năm 1972
34 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Kōmoto Toshio Nội các Miki

Nội các Miki

  • Cải tổ
9 tháng 12 năm 1974
35 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Tanaka Tatsuo Nội các Fukuda Takeo 24 tháng 12 năm 1976
36 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Kōmoto Toshio Nội các Fukuda Takeo
  • Cải tổ
28 tháng 11 năm 1977
37 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Ezaki Masumi Nội các Ōhira lần 1 7 tháng 12 năm 1978
38 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Sasaki Yoshitake Nội các Ōhira lần 2 9 tháng 11 năm 1979
39 Tanaka Rokusuke Nội các Suzuki Zenkō 17 tháng 7 năm 1980
40 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Abe Shintarō Nội các Suzuki Zenkō
  • Cải tổ
30 tháng 11 năm 1981
41 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Yamanaka Sadanori Nội các Nakasone lần 1 27 tháng 11 năm 1982
42 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Uno Sōsuke 10 tháng 6 năm 1983
43 Okonogi Hikosaburō Nội các Nakasone lần 2 27 tháng 12 năm 1983
44 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Murata Keijirō Nội các Nakasone lần 2
  • Cải tổ lấn 1
1 tháng 11 năm 1984
45 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Watanabe Michio Nội các Nakasone lần 2
  • Cải tổ lấn 2
28 tháng 12 năm 1985
46 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Tamura Hajime Nội các Nakasone lần 3 22 tháng 7 năm 1986
47 Nội các Takeshita 6 tháng 11 năm 1987
48 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Mitsuzuka Hiroshi Nội các Takeshita
  • Cải tổ
27 tháng 12 năm 1988
49 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Kajiyama Seiroku Nội các Uno 3 tháng 6 năm 1989
50 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Matsunaga Hikaru Nội các Kaifu lần 1 10 tháng 8 năm 1989
51 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Mutō Kabun Nội các Kaifu lần 2 28 tháng 2 năm 1990
52 Nakao Eiichi Nội các Kaifu lần 2
  • Cải tổ
29 tháng 12 năm 1990
53 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Watanabe Kōzō Nội các Miyazawa 5 tháng 11 năm 1991
54 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Mori Yoshirō Nội các Miyazawa
  • Cải tổ
12 tháng 12 năm 1992
55 Kumagai Hiroshi Nội các Hosokawa 9 tháng 8 năm 1993 Đảng Đổi Mới・Chúng Nghị viên
- Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Hata Tsutomu Nội các Hata 28 tháng 4 năm 1994
56 Hata Eijirō 28 tháng 4 năm 1994
57 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Hashimoto Ryūtarō Nội các Murayama

Nội các Murayama

  • Cải tổ
30 tháng 6 năm 1994 Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên
58 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Tsukahara Shunpei Nội các Hashimoto lần 1 11 tháng 1 năm 1996
59 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Satō Shinji Nội các Hashimoto lần 2 7 tháng 11 năm 1996
60 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Horiuchi Mitsuo Nội các Hashimoto lần 2
  • Cải tổ
11 tháng 9 năm 1997
61 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Yosano Kaoru Nội các Obuchi

Nội các Obuchi

  • Cải tổ lần 1
30 tháng 7 năm 1998
62 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Fukaya Takashi Nội các Obuchi
  • Cải tổ lần 2
5 tháng 10 năm 1999
63 Nội các Mori lần 1 5 tháng 4 năm 2000
64 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Hiranuma Takeo Nội các Mori lần 2
  • Cải tổ (trước khi tổ chức lại các bộ)
4 tháng 7 năm 2000
Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp(Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp)
TT Bộ trưởng Nội các Nhiệm kỳ Đảng
1 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Hiranuma Takeo Nội các Mori lần 2
  • Cải tổ (sau khi tổ chức lại các bộ)
6 tháng 1 năm 2001 Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên
2 Nội các Koizumi lần 1

Nội các Koizumi lần 1

  • Cải tổ lần 1
26 tháng 4 năm 2001
3 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Nakagawa Shōichi Nội các Koizumi lần 1
  • Cải tổ lần 2
22 tháng 9 năm 2003
4 Nội các Koizumi lần 2
  • Cải tổ
19 tháng 11 năm 2003
5 Nội các Koizumi lần 3 21 tháng 9 năm 2005
6 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Nikai Toshihiro Nội các Koizumi lần 3
  • Cải tổ
31 tháng 10 năm 2005
7 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Amari Akira Nội các Abe lần 1

Nội các Abe lần 1

  • Cải tổ
26 tháng 9 năm 2006
8 Nội các Fukuda Yasuo 26 tháng 9 năm 2007
9 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Nikai Toshihiro Nội các Fukuda Yasuo
  • Cải tổ
2 tháng 8 năm 2008
10 Nội các Asō 24 tháng 9 năm 2008
11 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Naoshima Masayuki Nội các Hatoyama Yukio 16 tháng 9 năm 2009 Đảng Dân chủ・Tham Nghị viên
12 Nội các Kan 7 tháng 6 năm 2010
13 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Ōhata Akihiro Nội các Kan 17 tháng 9 năm 2010 Đảng Dân chủ・Chúng Nghị viên
14 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Kaieda Banri Nội các Kan
  • Cải tổ lần 2
14 tháng 1 năm 2011
15 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Hachiro Yoshio Nội các Noda 2 tháng 9 năm 2011
- Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Fujimura Osamu 11 tháng 9 năm 2011
16 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Edano Yukio Nội các Noda

Nội các Noda

  • Cải tổ lần 1
  • Cải tổ lần 2
  • Cải tổ lần 3
12 tháng 9 năm 2011
17 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Motegi Toshimitsu Nội các Abe lần 2 26 tháng 12 năm 2012 Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên
18 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Obuchi Yūko Nội các Abe lần 2
  • Cải tổ
3 tháng 9 năm 2014
- Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Takaichi Sanae 20 tháng 10 năm 2014
19 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Miyazawa Yōichi 21 tháng 10 năm 2014 Đảng Dân chủ Tự do・Tham Nghị viên
20 Nội các Abe lần 3 24 tháng 12 năm 2014
21 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Hayashi Motoo Nội các Abe lần 3

Cải tổ lần 1

7 tháng 10 năm 2015 Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên
22 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Sekō Hiroshige Nội các Abe lần 3
  • Cải tổ lần 2
  • Cải tổ lần 3
3 tháng 8 năm 2016 Đảng Dân chủ Tự do・Tham Nghị viên
23 Nội các Abe lần 4

Nội các Abe lần 4

1 tháng 11 năm 2017
24 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Sugawarai Isshū Nội các Abe lần 4 11 tháng 9 năm 2019 Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên
25 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Kajiyama Hiroshi 25 tháng 10 năm 2019
26 Nội các Suga 16 tháng 9 năm 2020
27 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Hagiuda Kōichi Nội các Kishida lần 1 4 tháng 10 năm 2021
28 Nội các Kishida lần 2 10 tháng 11 năm 2021
29 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Nishimura Yasutoshi Nội các Kishida lần 2 10 tháng 8 năm 2022
30 Nhật Bản Bộ Trưởng Kinh Tế, Thương Mại Và Công Nghiệp  Saitō Ken Nội các Kishida lần 2 14 tháng 12 năm 2023

Tham khảo

Tags:

Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệpNội các Nhật BảnTrợ giúp:Tiếng Nhật

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

LGBTCậu bé mất tíchYêu tinh (phim truyền hình)Địa đạo Củ ChiĐinh Tiên HoàngRừng mưa nhiệt đớiLiên Hợp QuốcChiến dịch Linebacker IIDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtMao Trạch ĐôngLâm ĐồngĐường Thái TôngĐất rừng phương NamCờ vuaThiên địa (website)Trần Quốc TỏTháp EiffelHổThành phố Hồ Chí MinhLàoTiếng Trung QuốcQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamGoogle MapsElon MuskBến Nhà RồngTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Trung du và miền núi phía BắcHệ Mặt TrờiQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamLong châu truyền kỳCúp FAGia LaiAn Nam tứ đại khíNguyễn Phú TrọngBitcoinNhiệt độKhủng longĐứcQuần thể danh thắng Tràng AnLão HạcViệt Nam hóa chiến tranhBiến đổi khí hậuLý Thường KiệtThụy SĩPhật giáoTrận SekigaharaKim LânQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamNick VujicicNguyễn Xuân ThắngBoku no PicoTrường Đại học Kinh tế Quốc dânHoàng tử béPhan Văn GiangEFL ChampionshipCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoChính phủ Việt NamQuảng NgãiHoa KỳGiải bóng rổ Nhà nghề MỹLưu BịPhùng Văn KhầuĐào, phở và pianoLê Thanh Hải (chính khách)Phim khiêu dâmSố nguyênCàn LongẤn ĐộHồi giáoVườn quốc gia Cát TiênĐinh Thế HuynhVõ Văn KiệtThuật toánTranh chấp chủ quyền Biển ĐôngTwitterAdolf HitlerTrận Bạch Đằng (938)🡆 More