Hàn Quốc Bộ Tư Pháp: Cơ quan hành chính trung ương Hàn Quốc

Bộ Tư pháp Hàn Quốc (MOJ; Tiếng Hàn: 법무부; Hanja: 法務部) là một bộ cấp nội các giám sát các vấn đề tư pháp, đứng đầu là Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Nó chịu trách nhiệm giám sát truy tố, các vấn đề pháp lý, kiểm soát nhập cư, cơ quan cải huấn, phòng chống tội phạm và bảo vệ nhân quyền của Hàn Quốc.

Bộ Tư pháp
법무부
Hàn Quốc Bộ Tư Pháp: Cơ quan, Bộ trưởng qua các thời kỳ
Huy hiệu của Bộ Tư pháp
Tổng quan Cơ quan Hàn Quốc Bộ Tư Pháp
Thành lập17 tháng 7 năm 1948
Quyền hạnChính phủ Hàn Quốc
Trụ sởTòa nhà liên hợp chính phủ Gwacheon 1, 47, Gwanmun-ro, Gwacheon-si, Gyeonggi-do
Các Lãnh đạo Cơ quan Hàn Quốc Bộ Tư Pháp
  • Han Dong-hoon, Bộ trưởng
  • Lee Noh-kong, Thứ trưởng
Cơ quan Hàn Quốc Bộ Tư Pháp trực thuộc
WebsiteWebsite chính thức

Trụ sở chính của nó được đặt tại Tòa nhà số 1 của Khu phức hợp Chính phủ Gwacheon ở Gwacheon-si, Gyeonggi-do.

Được thành lập vào ngày 17 tháng 7 năm 1948, Bộ Tư pháp là bộ duy nhất chưa từng bị thay đổi hoặc thay đổi tên trong lịch sử của Đại Hàn Dân Quốc.

Cơ quan Hàn Quốc Bộ Tư Pháp

Bộ trưởng qua các thời kỳ Hàn Quốc Bộ Tư Pháp

Số Tên Kỳ hạn làm việc Tổng thống Ref.
Nhậm chức Hết nhiệm kì Thời gian làm việc
1 Lee In (ko) 2 tháng 8 năm 1948 5 tháng 6 năm 1949 307 ngày Rhee Syng-man
2 Kwon Seung-ryul (ko) 6 tháng 6 năm 1949 21 tháng 5 năm 1950 349 ngày
3 Yi U-ik (ko) 22 tháng 5 năm 1950 22 tháng 11 năm 1950 184 ngày
4 Kim Jun-yeon (ko) 23 tháng 11 năm 1950 6 tháng 5 năm 1951 164 ngày
5 Jo Jin-man (ko) 7 tháng 5 năm 1951 4 tháng 3 năm 1952 302 ngày
6 Seo Sang-hwan (ko) 5 tháng 3 năm 1952 29 tháng 6 năm 1954 2 năm, 116 ngày
7 Jo Yong-sun (ko) 30 tháng 6 năm 1954 15 tháng 9 năm 1955 1 năm, 77 ngày
8 Yi Ho (ko) 16 tháng 9 năm 1955 19 tháng 2 năm 1958 2 năm, 156 ngày
9 Hong Jin-ki 20 tháng 2 năm 1958 23 tháng 3 năm 1960 2 năm, 32 ngày
10 Kwon Seung-ryul (ko) 25 tháng 4 năm 1960 19 tháng 8 năm 1960 116 ngày Heo Jeong (quyền)
11 Jo Jae-cheon (ko) 23 tháng 8 năm 1960 2 tháng 5 năm 1961 252 ngày Yun Bo-seon
12 Yi Byeong-ha (ko) 3 tháng 5 năm 1961 18 tháng 5 năm 1961 15 ngày
13 Go Won-jeung (ko) 19 tháng 5 năm 1961 8 tháng 1 năm 1962 234 ngày
14 Jo Byeong-il (ko) 9 tháng 1 năm 1962 31 tháng 1 năm 1963 1 năm, 22 ngày Park Chung-hee (quyền)
15 Jang Yeong-sun (ko) 1 tháng 2 năm 1963 21 tháng 4 năm 1963 79 ngày
16 Min Bok-ki (ko) 22 tháng 4 năm 1963 16 tháng 12 năm 1963 3 năm, 156 ngày
17 tháng 12 năm 1963 25 tháng 9 năm 1966 Park Chung-hee
17 Gwon O-byeong (ko) 26 tháng 9 năm 1966 20 tháng 5 năm 1968 1 năm, 237 ngày
18 Yi Ho (ko) 21 tháng 5 năm 1968 20 tháng 12 năm 1970 2 năm, 213 ngày
19 Bae Yeong-ho (ko) 21 tháng 12 năm 1970 3 tháng 6 năm 1971 164 ngày
20 Sin Jik-su (ko) 4 tháng 6 năm 1971 2 tháng 12 năm 1973 2 năm, 181 ngày
21 Yi Bong-seong (ko) 3 tháng 12 năm 1973 17 tháng 9 năm 1974 288 ngày
22 Hwang San-deok (ko) 18 tháng 9 năm 1974 3 tháng 12 năm 1976 2 năm, 76 ngày
23 Yi Seon-jung (ko) 4 tháng 12 năm 1976 21 tháng 12 năm 1978 2 năm, 17 ngày
24 Kim Chi-yeol (ko) 22 tháng 12 năm 1978 13 tháng 12 năm 1979 356 ngày
25 Baek Sang-gi (ko) 14 tháng 12 năm 1979 21 tháng 5 năm 1980 159 ngày Choi Kyu-hah
26 O Tak-geun (ko) 22 tháng 5 năm 1980 9 tháng 4 năm 1981 322 ngày Chun Doo-hwan
27 Yi Jong-won (ko) 10 tháng 4 năm 1981 20 tháng 5 năm 1982 1 năm, 40 ngày
28 Jeong Chi-geun (ko) 21 tháng 5 năm 1982 23 tháng 6 năm 1982 33 ngày
29 Bae Myeong-in (ko) 24 tháng 6 năm 1982 18 tháng 2 năm 1985 2 năm, 239 ngày
30 Kim Seok-hwi (ko) 19 tháng 2 năm 1985 15 tháng 7 năm 1985 146 ngày
31 Kim Seong-gi (ko) 16 tháng 7 năm 1985 25 tháng 5 năm 1987 1 năm, 313 ngày
32 Jeong Hae-chang (ko) 26 tháng 5 năm 1987 24 tháng 2 năm 1988 1 năm, 192 ngày
25 tháng 2 năm 1988 4 tháng 12 năm 1988 Roh Tae-woo
33 Heo Hyeong-gu (ko) 5 tháng 12 năm 1988 18 tháng 3 năm 1990 1 năm, 103 ngày
34 Yi Jong-nam (ko) 19 tháng 3 năm 1990 26 tháng 5 năm 1991 1 năm, 68 ngày
35 Kim Gi-chun (ko) 27 tháng 5 năm 1991 8 tháng 10 năm 1992 1 năm, 134 ngày
36 Yi Jeong-u (ko) 9 tháng 10 năm 1992 25 tháng 2 năm 1993 139 ngày
37 Bak Hui-tae (ko) 26 tháng 2 năm 1993 7 tháng 3 năm 1993 9 ngày Kim Young-sam
38 Kim Doo-Hee (ko) 8 tháng 3 năm 1993 23 tháng 12 năm 1994 1 năm, 290 ngày
39 An U-man (ko) 24 tháng 12 năm 1994 5 tháng 3 năm 1997 2 năm, 71 ngày
40 Choe Sang-yeop (ko) 6 tháng 3 năm 1997 4 tháng 8 năm 1997 151 ngày
41 Kim Jong-gu (ko) 5 tháng 8 năm 1997 2 tháng 3 năm 1998 209 ngày
42 Bak Sang-cheon (ko) 3 tháng 3 năm 1998 23 tháng 5 năm 1999 1 năm, 81 ngày Kim Dae-jung
43 Kim Tae-jeong (ko) 24 tháng 5 năm 1999 7 tháng 6 năm 1999 14 ngày
44 Kim Jeong-gil (ko) 8 tháng 6 năm 1999 20 tháng 5 năm 2001 1 năm, 346 ngày
45 An Dong-su (ko) 21 tháng 5 năm 2001 23 tháng 5 năm 2001 2 ngày
46 Choe Gyeong-won (ko) 24 tháng 5 năm 2001 28 tháng 1 năm 2002 249 ngày
47 Choe Gyeong-won (ko) 29 tháng 1 năm 2002 10 tháng 7 năm 2002 162 ngày
(44) Sim Sang-myeong (ko) 11 tháng 7 năm 2002 5 tháng 11 năm 2002 117 ngày
48 Sim Sang-myeong (ko) 9 tháng 11 năm 2002 26 tháng 2 năm 2003 109 ngày
49 Kang Kum-sil 27 tháng 2 năm 2003 28 tháng 7 năm 2004 1 năm, 152 ngày Roh Moo-hyun
50 Kim Seung-kew 29 tháng 7 năm 2004 29 tháng 6 năm 2005 335 ngày
51 Chun Jung-bae 29 tháng 6 năm 2005 26 tháng 7 năm 2006 1 năm, 27 ngày
52 Kim Seong-ho (ko) 28 tháng 8 năm 2006 3 tháng 9 năm 2007 1 năm, 6 ngày
53 Jeong Seong-jin (ko) 4 tháng 9 năm 2007 28 tháng 2 năm 2008 177 ngày
54 Kim Gyeong-han (ko) 29 tháng 2 năm 2008 29 tháng 9 năm 2009 1 năm, 213 ngày Lee Myung-bak
55 Yi Gwi-nam (ko) 30 tháng 9 năm 2009 10 tháng 8 năm 2011 1 năm, 314 ngày
56 Gwon Jae-jin (ko) 12 tháng 8 năm 2011 11 tháng 3 năm 2013 1 năm, 211 ngày
57 Hwang Kyo-ahn 11 tháng 3 năm 2013 13 tháng 6 năm 2015 2 năm, 94 ngày Park Geun-hye
Kim Ju-hyeon (ko) (acting) 13 tháng 6 năm 2015 9 tháng 7 năm 2015 26 ngày
58 Kim Hyeon-ung (ko) 9 tháng 7 năm 2015 29 tháng 11 năm 2016 1 năm, 143 ngày
Yi Chang-jae (ko) (acting) 29 tháng 11 năm 2016 21 tháng 5 năm 2017 173 ngày
Yi Geum-ro (ko) (acting) 22 tháng 5 năm 2017 18 tháng 7 năm 2017 27 ngày Moon Jae-in
59 Park Sang-ki 19 tháng 7 năm 2017 8 tháng 9 năm 2019 2 năm, 51 ngày
60 Cho Kuk 9 tháng 9 năm 2019 14 tháng 10 năm 2019 35 ngày
Kim Oh-soo (acting) 14 tháng 10 năm 2019 1 tháng 1 năm 2020 79 ngày
61 Choo Mi-ae 2 tháng 1 năm 2020 27 tháng 1 năm 2021 1 năm, 25 ngày
62 Park Beom-kye 28 tháng 1 năm 2021 9 tháng 5 năm 2022 1 năm, 101 ngày
63 Han Dong-hoon 17 tháng 5 năm 2022 Incumbent 1 năm, 339 ngày Yoon Suk-yeol


Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Cơ quan Hàn Quốc Bộ Tư PhápBộ trưởng qua các thời kỳ Hàn Quốc Bộ Tư PhápHàn Quốc Bộ Tư PhápHanjaTiếng Triều TiênVăn phòng Công tố Hàn Quốc

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đất rừng phương NamÝ thức (triết học)Hoàng Phủ Ngọc TườngLê Thánh TôngBố già (phim 2021)La Văn CầuRừng mưa AmazonCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhThủ dâmChùa Một CộtLê Quang ĐạoĐạo hàmChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtPhápDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtTào TháoĐào, phở và pianoKon TumMùi cỏ cháyMai (phim)Hà GiangDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânShopeeBến Nhà RồngBộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí MinhHoàng tử béTrần Nhân TôngBiên HòaUEFA Champions LeagueNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiDerby ManchesterQuan hệ ngoại giao của Việt NamFacebookChu vi hình trònNhà MinhCleopatra VIIHưng YênNhà máy thủy điện Hòa BìnhSóng ở đáy sông (phim truyền hình)Chủ nghĩa cộng sảnCông an cấp tỉnh (Việt Nam)Sự kiện Tết Mậu ThânNữ hoàng nước mắtGChâu Đại DươngLương Tam QuangDanh sách thủy điện tại Việt NamQuả bóng vàng châu ÂuGMMTVNepalLê Khánh HảiĐờn ca tài tử Nam BộBạch LộcNgô Xuân LịchTranh Đông HồShin Tae-yongHàn QuốcChiến dịch Tây NguyênTôn giáo tại Việt NamThích Nhất HạnhSân bay quốc tế Long ThànhLịch sử Trung QuốcChâu PhiKinh Dương vươngHalogen24 tháng 4Chữ Quốc ngữTừ Hán-ViệtTập đoàn VingroupNguyễn Tấn DũngVăn hóaDanh sách trường đại học tại Thành phố Hồ Chí MinhCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamTottenham Hotspur F.C.Các dân tộc tại Việt NamDầu mỏĐại học Quốc gia Hà NộiUng ChínhMa trận (toán học)🡆 More