| | | km | |
| | | | Địa Trung Hải |
| | | | Khu vực tiếp cận (Khu vực chờ hộ tống phía nam) |
| | | | 0.0 | | | | | | | | hải đăng, bến đánh cá, bến tàu du lịch | | | | | Port Said (thành phố), trụ sở cũ | | | | | Bến cảng Port Said, Port Fuad (thành phố), | | | | | Cảng Đông, cảng container SCCT | | | | | Bến rẽ lớp E | |
| | | | |
| | | | |
| | | | Cầu Al Salam |
| | | 51.5 | |
| | | | Ballah (trước là đường vòng) |
| | | 59.9 | |
| | | | Làn đông: làn vận chuyển thứ 2, Kênh Suez mới |
| | | | Cầu đường sắt El Ferdan |
| | | 76.5 | Ismailia, Trụ sở SCA |
| | | | Hồ Timsah |
| | | | |
| | | 95.0 | Deversoir |
| | | | Hồ Đắng Lớn (Bitter Lake) |
| | | | |
| | | | Hồ Đắng Nhỏ |
| | | | |
| | | | Đường hầm Ahmed Hamdi |
| | | | đường dây điện trên cao |
| | | | 162 | | | | | | | | Bến nhiên liệu, Cảng Tewfik | |
| | | | Vịnh Suez (Khu vực chờ hộ tống phía bắc) |
| | | | Biển Đỏ |
|
| | | | Chú giải: |
| | | | Kênh điều hướng |
| | | | Điểm neo đậu |
| | | | Bến tàu, khu công nghiệp hoặc hậu cần |
| | | | Làng hoặc thị trấn |
| | | | Đường sắt (không còn tồn tại) với cầu xoay |
| | | | | | |