Šiprage

Šiprage (ký tự Cyril: Шипраге) là một ngôi làng ở Bosna và Hercegovina, với dân số khoảng 788 người.

Khu nghỉ mát này nằm trên Vrbanja (85 km), phía dưới núi Vlašić (1943 m).

Šiprage
Шипраге
Ấn chương chính thức của Šiprage Шипраге
Ấn chương
Šiprage Шипраге trên bản đồ Thế giới
Šiprage Шипраге
Šiprage
Шипраге
Tọa độ: 44°27′56″B 17°33′36″Đ / 44,46556°B 17,56°Đ / 44.46556; 17.56000
Bosanska KrajinaBosna và Hercegovina
Thực thểCộng hòa Srpska
TổngBanja Luka
Chính quyền
 • Thị trưởng?
Diện tích
 • Thành phố20 km2 (8 mi2)
Độ cao507−520 m (1.645 ft)
Dân số (2013 est.)
 • Thành phố788
 • Mật độ30/km2 (80/mi2)
 • Đô thị788
Múi giờCentral European Time (UTC+1)
Mã bưu chính58000 sửa dữ liệu
Mã điện thoại+387 (51)
Trang web[1]

Địa lý Šiprage

Špirage nằm bên bờ sông Vrbanja, trên tuyến thượng nguồn phía Nam-đông của Banja Luka (khoảng 60 km) và Kotor Varoš (30 km) và Trung tâm là một phần của cộng đồng địa phương. Nằm ở thung lũng dài giữa nhiều dãy núi: phía đông bắc Šipraško Brdo (Šiprage's Hill) với đỉnh Glavić, 950 m, phía Nam: Jasik (769 m), về phía đông nam của phức tạp Šahinovina-Stražbenica (848 m), phía tây: Radohova (top: Kape, 950 m) và phía tây bắc: Borčići (799 m) và Hrastik. Khu định cư, cùng với Vrbanja và các chi lưu của nó, có chiều dài khoảng ba dài và hai cây số. Nó có nhiều nguồn nước uống, một trong số đó là (cùng với Crkvenica) được sử dụng để cung cấp mạng lưới đường thủy nội địa. Tại nơi này, ở Vanuatu Vrbanja có lưu vực chảy: Musić potok (suối), Crkvenica và Bakin potok (Bà của Creek), ở phía bên phải, nhưng Ćorkovac, Zagradinski potok (Creek) và Demićka bên bờ sông bên trái.

Khí hậu Šiprage

Trong khu vực địa phương và quanh khu vực này, có khí hậu lục địa ôn hòa, với bốn mùa thể hiện: mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông. Trên các ngọn đồi xung quanh núi và cận đỉnh núi, biến động nhiệt độ và lượng mưa hàng năm tương đối cao, nhưng với sự ổn định lâu dài.

    Các thông số thời tiết dài hạn ("lịch sử") cho Špirage
Nhiệt độ trung bình
(°C)
Nhiệt độ tối thiểu
(°C)
Nhiệt độ tối đa
(°C)
Lượng mưa / Lượng mưa
(mm)
Tháng giêng –1.7 –4.8 1.4 59
Tháng hai 0.3 –3.6 4.2 63
Tháng ba 4.6 –0.1 9.3 59
Tháng tư 9.1 3.9 14.3 74
Tháng trong 13.6 8.1 19.2 90
Tháng sáu 17.2 11.5 22.9 99
Tháng bảy 18.9 12.6 25.3 81
Tháng tám 18.4 11.9 24.9 76
Tháng chín 14.7 8.6 20.9 71
Tháng mười 9.5 4.7 14.4 79
Tháng mười một 4.4 1,0 7.8 100
Tháng mười hai 0.1 –2.7 3,0 88
  • Sự biến thiên trong lượng mưa giữa những tháng khô nhất và ẩm ướt nhất là 41 mm. Trong năm, nhiệt độ trung bình thay đổi theo 20.6 °C.

Nhân khẩu Šiprage

Šiprage; Điều tra dân số năm 2013: Tổng cộng có 788 cư dân
Năm thống kê 1991. 1981. 1971.
Người Hồi giáo (nay là người Bosna) 745 (78,25%) 711 (60,10%) 422 (51,33%)
Người Serbia 168 (17,64%) 320 (27,04%) 370 (45,01%)
Người Croatia 1 (0,10%) 6 (0,50%) 0
Người Nam Tư 32 (3,36%) 136 (11,49%) 21 (2,55%)
Khác 6 (0,63%) 10 (0,84%) 9 (1,09%)
Tổng số 952 1.183 822
Šiprage 
Xu hướng thay đổi về số lượng dân cư trong giai đoạn 1961 đến 2,013th
Năm 1879. 1885. 1895. 1910. 1921. 1931. 1948. 1953. 1961. 1971. 1981. 1991. 2013.
Nhân khẩu Šiprage 64 (1.312+) 277 (1.575+) 88 (1.426+) 159 (760+) 999 5.098* 1.774 7.764* 828 822 1.183 952 788

  • 1931, 1953: Thành phố Šiprage

+ Khu vực Šiprage

Bộ sưu tập Šiprage

Šiprage 
Lên kế hoạch La Mã thờ từ thế kỷ thứ 5

Tham khảo

Chú thích

* http://opstinakotorvaros.com/

Tags:

Địa lý ŠiprageKhí hậu ŠiprageNhân khẩu ŠiprageBộ sưu tập ŠiprageŠiprageBosna và Hercegovina

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trịnh Công SơnĐạo giáoXuân DiệuBộ đội Biên phòng Việt NamCao LỗJosé MourinhoBảy hoàng tử của Địa ngụcKế hoàng hậuTrần Ngọc TràThư KỳKylian MbappéVụ bắt giữ và sát hại Ngô Đình DiệmCác ngày lễ ở Việt NamĐường Thái TôngArgentinaTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCTỷ tỷ đạp gió rẽ sóngChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Hãng hàng không Quốc gia Việt NamĐồng bằng sông HồngBố già (phim 2021)Đắk LắkNgân HàLuka ModrićCao Bá QuátKim Ngưu (chiêm tinh)HentaiTwitterCầu Hiền LươngKinh Dương VươngNgaTỉnh thành Việt NamĐà NẵngChiến tranh Pháp–Đại NamPhạm Minh ChínhBrasilThanh HóaBoeing B-52 StratofortressBạch LộcĐấu La Đại LụcLâm ĐồngDanh sách nhân vật trong Tokyo RevengersĐế MinhHồ Hoàn KiếmVụ án Hồ Duy HảiSon Ye-jinNottingham Forest F.C.Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Liên XôThổ Nhĩ KỳTrần Thánh TôngTruyện KiềuLịch sử Trung QuốcDanh sách các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiTố HữuGiải bóng đá Ngoại hạng AnhChữ NômDanh sách quốc gia Đông Nam ÁVũ trụQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamThạch LamChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaHình bình hànhSong Hye-kyoMuôn kiếp nhân sinhThích Quảng ĐứcTrần Đại QuangHán Cao TổTứ đại mỹ nhân Trung HoaNam ĐịnhCông NguyênLiverpool F.C.Nguyễn Chí ThanhVũ khí hạt nhânVương Hạc ĐệTào Tháo🡆 More