Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Bồ Đào Nha là đội bóng đại diện cho Bồ Đào Nha tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.

Bồ Đào Nha
Lá cờ
Hiệp hộiFederação Portuguesa de Voleibol
Liên đoànCEV
Huấn luyện viênFrancisco Santos
Hạng FIVB30 (đến tháng 7 năm 2017)
Đồng phục
Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha
Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha
Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha
Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha
Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha
Nhà
Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha
Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha
Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha
Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha
Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha
Khách
www.fpvoleibol.pt (tiếng Bồ Đào Nha)
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Bồ Đào Nha
Thành tích Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha huy chương
European League
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Guadalajara 2010 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Portimão 2007 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Portimão 2009 Đội
Lusophony Games
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Macau 2006 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Lisbon 2009 Đội
Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha
Đội tuyển quốc gia vào tháng 12 năm 2013

Thành tích Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha

Thế vận hội Mùa hè

  • 1964 – 2016 – Không đủ điều kiện

Giải vô địch thế giới

  • 1949 – 1952 – Không tham gia
  • 1956 – Vị trí thứ 15
  • 1960 – 1994 – Không tham gia
  • 1998 – Không đủ điều kiện
  • 2002 – Vị trí thứ 8
  • 2006 – 2014 – Không đủ điều kiện

Cúp thế giới

  • 1965 – 1977 – Không tham gia
  • 1981 – 2011 – Không đủ điều kiện

World Grand Champions Cup

  • 1993 – 2013 – Không tham gia

World League

  • 1990 – 1998 – Không tham gia
  • 1999 – Vị trí thứ 12
  • 2000 – Không tham gia
  • 2001 – Vị trí thứ 13
  • 2002 – Vị trí thứ 13
  • 2003 – Vị trí thứ 13
  • 2004 – Vị trí thứ 12
  • 2005 – Vị trí thứ 5
  • 2006 – Vị trí thứ 13
  • 2007 – 2010 – Không tham gia
  • 2011 – Vị trí thứ 14
  • 2012 – Vị trí thứ 16
  • 2013 – Vị trí thứ 17
  • 2014 – Vị trí thứ 13
  • 2015 – Vị trí thứ 18
  • 2016 – Vị trí thứ 14
  • 2017 – Vị trí thứ 22

European Championship

  • 1948 – Vị trí thứ 4
  • 1950 – Không tham gia
  • 1951 – Vị trí thứ 7
  • 1955 – 1975 – Không tham gia
  • 1977 – 2003 – Không đủ điều kiện
  • 2005 – Vị trí thứ 10
  • 2007 – 2009 – Không đủ điều kiện
  • 2011 – Vị trí thứ 14
  • 2013 – 2015 – Không đủ điều kiện

European League

  • 2004 – 2006 – Không tham gia
  • 2007 – Vị trí thứ 2
  • 2008 – Vị trí thứ 8
  • 2009 – Vị trí thứ 3
  • 2010 – Vô địch
  • 2011 – 2016 – Không tham gia

Danh sách thành viên hiện tại Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Bồ Đào Nha tham dự World League 2017.

Huấn luyện viên chính: Hugo Silva

Stt. Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2016–17
1 Keller Gil, MarcelMarcel Keller Gil 8 tháng 5 năm 1990 2,08 m (6 ft 10 in) 94 kg (207 lb) 352 cm (139 in) 332 cm (131 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Craiova
2 Moreira, SimãoSimão Moreira 11 tháng 3 năm 1998 1,80 m (5 ft 11 in) 65 kg (143 lb) 298 cm (117 in) 280 cm (110 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  José Moreira
3 Guerreiro, AfonsoAfonso Guerreiro 28 tháng 12 năm 1994 1,97 m (6 ft 6 in) 70 kg (150 lb) 319 cm (126 in) 300 cm (120 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Fonte do Bastardo
4 Cveticanin, FilipFilip Cveticanin 19 tháng 6 năm 1996 1,99 m (6 ft 6 in) 90 kg (200 lb) 320 cm (130 in) 310 cm (120 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Castêlo da Maia
5 Marco Ferreira 4 tháng 10 năm 1987 2,02 m (6 ft 8 in) 94 kg (207 lb) 359 cm (141 in) 337 cm (133 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Espinho
6 Alexandre Ferreira (C) 13 tháng 11 năm 1991 2,02 m (6 ft 8 in) 87 kg (192 lb) 361 cm (142 in) 346 cm (136 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Calzedonia Verona
7 Casas, IvoIvo Casas 21 tháng 9 năm 1992 1,80 m (5 ft 11 in) 71 kg (157 lb) 290 cm (110 in) 278 cm (109 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Benfica
8 Violas, TiagoTiago Violas 27 tháng 3 năm 1989 1,93 m (6 ft 4 in) 82 kg (181 lb) 326 cm (128 in) 303 cm (119 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Benfica
9 João Simões 11 tháng 6 năm 1986 1,94 m (6 ft 4 in) 85 kg (187 lb) 325 cm (128 in) 315 cm (124 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Espinho
10 Martins, PhelipePhelipe Martins 2 tháng 3 năm 1991 2,01 m (6 ft 7 in) 91 kg (201 lb) 307 cm (121 in) 289 cm (114 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Caldas
11 João Oliveira 31 tháng 7 năm 1995 1,96 m (6 ft 5 in) 80 kg (180 lb) 330 cm (130 in) 318 cm (125 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Vitória
12 Martins, LourençoLourenço Martins 30 tháng 4 năm 1997 1,95 m (6 ft 5 in) 78 kg (172 lb) 308 cm (121 in) 298 cm (117 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Castêlo da Maia
13 Sequeira, ValdirValdir Sequeira 22 tháng 11 năm 1981 1,96 m (6 ft 5 in) 86 kg (190 lb) 351 cm (138 in) 344 cm (135 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Prievidza
14 Cunha, BrunoBruno Cunha 18 tháng 8 năm 1997 1,93 m (6 ft 4 in) 90 kg (200 lb) 320 cm (130 in) 308 cm (121 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Vitória
15 Tavares Rodrigues, MiguelMiguel Tavares Rodrigues 2 tháng 3 năm 1993 1,92 m (6 ft 4 in) 68 kg (150 lb) 315 cm (124 in) 293 cm (115 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Tourcoing Lille Métropole
16 Meirinho, ManuelManuel Meirinho 22 tháng 9 năm 1999 2,04 m (6 ft 8 in) 97 kg (214 lb) 330 cm (130 in) 320 cm (130 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  Bragança
17 Fidalgo, JoãoJoão Fidalgo 2 tháng 11 năm 1986 1,72 m (5 ft 8 in) 67 kg (148 lb) 307 cm (121 in) 285 cm (112 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  São Mamede
18 Santos, FredericoFrederico Santos 16 tháng 9 năm 1997 1,87 m (6 ft 2 in) 63 kg (139 lb) 314 cm (124 in) 296 cm (117 in) Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào Nha  São Mamede

Xem thêm

  • Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Bồ Đào Nha

Chú thích

Tags:

Thành tích Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào NhaDanh sách thành viên hiện tại Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào NhaĐội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Bồ Đào NhaBóng chuyềnBồ Đào Nha

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Mặt TrăngChuột lang nướcMặt TrờiNewJeansTrịnh TúHàn PhiDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtTô LâmXử Nữ (chiêm tinh)BlackpinkCàn LongThành TháiGiải bóng rổ Nhà nghề MỹSam (diễn viên)Đơn vị 731Danh sách phim điện ảnh DoraemonDanh sách Chủ tịch nước Việt NamElizabeth IIThuốc lá điện tửParis Saint-Germain F.C.Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueCôn ĐảoManchester City F.C.Thuyết tương đốiQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamNha TrangDiên Hi công lượcAhn Hyo-seopKamen RiderLưu Quang VũThư KỳCúc Tịnh YSinh sản vô tínhĐường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh BìnhMùa hè yêu dấu của chúng taVĩnh PhúcĐộc Cô TínPhạm TuânNho giáoLê Thái TổVăn Tiến DũngVụ bắt giữ và sát hại Ngô Đình DiệmVũ Linh (nghệ sĩ cải lương)Hoàng Cấn DuQuân lực Việt Nam Cộng hòaKỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng tại Việt NamQuảng ĐôngYouTubeChiến tranh thế giới thứ haiBảng chữ cái tiếng AnhChâu Tấn (diễn viên)Khmer ĐỏThích Quảng ĐứcPiBát chính đạoSúng trường tự động KalashnikovKitô giáoBắc NinhIveHarry KaneMắt biếc (phim)Kinh thành HuếPhú QuýDanh sách chương trình phát sóng của Đài Truyền hình Việt NamVăn hóa NgaĐảng Việt TânTổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt NamThánh GióngLGBTTưởng Giới ThạchViệt MinhCubaDark webNam SudanĐường cao tốc Quốc lộ 45 – Nghi SơnDoraemonDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á🡆 More