Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến A (Tiếng Hàn: 수도권 광역급행철도 A노선 Sudogwon Gwangyeok Geuphaeng Cheoldo A noseon) là tuyến đường sắt cao tốc khu vực đô thị nối Ga Unjeong ở Paju-si, Gyeonggi-do và Ga Dongtan ở Hwaseong-si, Gyeonggi-do.
Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến A | |
---|---|
Tàu SG Rail A000 | |
Thông tin chung | |
Tiếng địa phương | 수도권 광역급행철도 A노선 Sudogwon Gwangyeok Geuphaeng Cheoldo A noseon |
Kiểu | Vận chuyển nhanh |
Hệ thống | Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul |
Tình trạng | Một số đoạn đang vận hành, một số đoạn đang xây dựng |
Ga đầu | Ga Unjeong (Paju-si Gyeonggi-do) |
Ga cuối | Ga Dongtan (Hwaseong-si Gyeonggi-do) |
Nhà ga | 10 |
Hoạt động | |
Hoạt động | Ga Suseo ~ Ga Dongtan: Khai trương ngày 30 tháng 3 năm 2024 Ga Guseong: Dự kiên khai trương tháng 6 năm 2024 Ga Unjeong ~ Ga Seoul: Dự kiên khai trương tháng 12 năm 2024 |
Sở hữu | Chính phủ Hàn Quốc |
Điều hành | Great Train eXpress A-Line Opreation SG Rail (Thực hiện dự án) Tổng công ty Vận tải Seoul (Vận hành và bảo trì tuyến chính) SR (Vận hành và bảo trì Đường sắt cao tốc Suseo–Pyeongtaek) |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 83,1 km (51,6 mi) |
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) (Khổ tiêu chuẩn) |
Điện khí hóa | Tiếp điện trên cao 25,000 V DC |
Tốc độ | Vận hành thương mại: 161 km/h (100 mph) Tốc độ tối đa: 180 km/h (110 mph) |
Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến A | |
Hangul | 수도권 광역급행철도 A노선 |
---|---|
Hanja | 首都圈 廣域急行鐵道 A路線 |
Romaja quốc ngữ | Sudogwon Gwangyeok Geuphaeng Cheoldo A noseon |
Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến A | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tuyến | Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách | Tổng khoảng cách | Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | |||||||
Tuyến mới | X101 | Unjeong | 운정 | 雲井 | 0.0 | 0.0 | Gyeonggi-do | Paju-si | |
X102 | KINTEX | 킨텍스 | 韓國國際展示場 | 6.7 | Goyang-si | ||||
X103 | Daegok | 대곡 | 大谷 | (314) (K322) (S11) | 13.61 | ||||
X104 | Changneung | 창릉 | 昌陵 | 19.77 | |||||
X105 | Yeonsinnae | 연신내 | (321) (614) | 23.51 | Seoul | Eunpyeong-gu | |||
X106 | Seoul | 서울 | (133) (426) (P313) (A01) | 32.98 | Jung-gu | ||||
X107 | Samseong (Dự dự kiến khai trương vào tháng 4 năm 2028) | 삼성 | 三成 | (219) | 43.10 | Gangnam-gu | |||
X108 | Suseo | 수서 | 水西 | (349) (K221) Đường sắt cao tốc Suseo–Pyeongtaek | 48.30 | ||||
Dùng chung với Đường sắt cao tốc Suseo Pyeongtaek | X109 | Seongnam | 성남 | 城南 | (K410) | 59.04 | Gyeonggi-do | Seongnam-si | |
X110 | Guseong (Dự dự kiến khai trương vào tháng 6 năm 2024) | 구성 | 駒城 | (K235) | 69.93 | Yongin-si | |||
X111 | Dongtan | 동탄 | 東灘 | Đường sắt cao tốc Suseo–Pyeongtaek | 81.08 | Hwaseong-si |
Vào đầu tháng 12 năm 2020, trong quá trình xây dựng đoạn 5 của tuyến GTX-A, người ta đã phát hiện ra những tàn tích của thời kỳ đầu Joseon và việc xây dựng đoạn đó đã bị đình chỉ vô thời hạn. Do đó, những nghi ngờ đang được đặt ra rằng việc mở cửa vào năm 2024 là không thể.
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến A, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.