Ang mga lungsod sa Vietnam ay kinikilala ng pamahalaan bilang mga pamayanang may kalakihang lawak at populasyon na may ginagampanang mahalagang tungkulin ukol sa politika, ekonomiya at kultura.
Kailangang isapanahon ang artikulong ito. |
Nakabukod sa apat na mga kaurian ang estado ng mga lungsod: special, first class (I), second class (II), at third class (III).
Ang mga lungsod na kontrolado ng pamahalaang sentral (centrally controlled cities, Biyetnames: thành phố trực thuộc trung ương) o munisipalidad ay mga lungsod na may malaking kahalagahan sa politika, ekonomiya at kultura ng Vietnam. Ang mga ito'y nasa tahasang pamumuno ng pamahalaang pambansa ng Vietnam at hindi pinamumunuan ng anumang lalawigan. Kasalukuyang may limang (5) munisipalidad ang Vietnam.
Lungsod | Lawak (km2) | Populasyon | Estadong lungsod |
---|---|---|---|
Cần Thơ | 1,408.9 | 1,248,000 | I |
Đà Nẵng | 1,285.4 | 1,028,000 | I |
Hải Phòng | 1,527.4 | 1,963,300 | I |
Hà Nội | 3,324.5 | 7,216,000 | Special |
Hồ Chí Minh City | 2,095.5 | 8,146,300 | Special |
Estadistika magmula noong 2015 |
Ang mga panlalawigang lungsod (provincial cities) sa Vietnam ay inilagay sa nasasakupan ng pamahalaan ng lalawigan.
Blg. | Lungsod | Lalawigan | Lawak (km2) | Populasyon | Estadong lungsod |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bà Rịa | Bà Rịa–Vũng Tàu | 91.46 | 122,424 | 3 |
2 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | 175.4 | 188,863 | 2 |
3 | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 232.56 | 153,362 | 3 |
4 | Bắc Giang | Bắc Giang | 32.21 | 126,810 | 3 |
5 | Bắc Kạn | Bắc Kạn | 137 | 56,800 | 3 |
6 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 80.28 | 272,634 | 2 |
7 | Bến Tre | Bến Tre | 67.48 | 143,312 | 3 |
8 | Biên Hòa | Đồng Nai | 264.07 | 1,104,495 | 1 |
9 | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 370.00 | 340,000 | 1 |
10 | Cà Mau | Cà Mau | 250.3 | 204,895 | 2 |
11 | Cam Ranh | Khánh Hòa | 325.0 | 128,358 | 3 |
12 | Cao Bằng | Cao Bằng | 107.6 | 84,421 | 3 |
13 | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 107.195 | 149,837 | 3 |
14 | Cẩm Phả | Quảng Ninh | 486.4 | 195,800 | 3 |
15 | Châu Đốc | An Giang | 105.290 | 157,298 | 3 |
16 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 393.29 | 256,393 | 1 |
17 | Điện Biên Phủ | Điện Biên | 60.09 | 70,639 | 3 |
18 | Đông Hà | Quảng Trị | 73.06 | 93,756 | 3 |
19 | Đồng Hới | Quảng Bình | 155.54 | 160,325 | 2 |
20 | Hà Giang | Hà Giang | 135.32 | 71,689 | 3 |
21 | Hạ Long | Quảng Ninh | 208.7 | 203,731 | 1 |
22 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 56.19 | 117,546 | 3 |
23 | Hải Dương | Hải Dương | 71.39 | 187,405 | 2 |
24 | Hòa Bình | Hòa Bình | 148.2 | 93,409 | 3 |
25 | Hội An | Quảng Nam | 61.47 | 121,716 | 3 |
26 | Huế | Thừa Thiên–Huế | 83.3 | 333,715 | 1 |
27 | Hưng Yên | Hưng Yên | 46.8 | 121,486 | 3 |
28 | Kon Tum | Kon Tum | 432.98 | 137,662 | 3 |
29 | Lai Châu | Lai Châu | 70.4 | 55,227 | 3 |
30 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 79.0 | 148,000 | 3 |
31 | Lào Cai | Lào Cai | 221.5 | 94,192 | 2 |
32 | Long Xuyên | An Giang | 106.87 | 280,300 | 2 |
33 | Móng Cái | Quảng Ninh | 518.28 | 108,016 | 3 |
34 | Mỹ Tho | Tiền Giang | 79.8 | 215,000 | 1 |
35 | Nam Định | Nam Định | 46.4 | 191,900 | 1 |
36 | Nha Trang | Khánh Hòa | 251.0 | 392,279 | 1 |
37 | Ninh Bình | Ninh Bình | 48.3 | 130,517 | 2 |
38 | Phan Rang–Tháp Chàm | Ninh Thuận | 79.37 | 102,941 | 3 |
39 | Phan Thiết | Bình Thuận | 206.0 | 255,000 | 2 |
40 | Phủ Lý | Hà Nam | 34.27 | 121,350 | 3 |
41 | Pleiku | Gia Lai | 260.61 | 186,763 | 2 |
42 | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 37.12 | 134,400 | 3 |
43 | Qui Nhơn | Bình Định | 284.28 | 311,000 | 1 |
44 | Rạch Giá | Kiên Giang | 97.75 | 228,360 | 2 |
45 | Sa Đéc | Đồng Tháp | 59.81 | 152,237 | 3 |
46 | Sầm Sơn | Thanh Hóa | 44.94 | 150,902 | 3 |
47 | Sóc Trăng | Sóc Trăng | 76.15 | 173,922 | 3 |
48 | Sông Công | Thái Nguyên | 98.37 | 109,409 | 3 |
49 | Sơn La | Sơn La | 324.93 | 107,282 | 3 |
50 | Tam Điệp | Ninh Bình | 104.98 | 104,175 | 3 |
51 | Tam Kỳ | Quảng Nam | 92.63 | 120,256 | 3 |
52 | Tân An | Long An | 81.79 | 166,419 | 3 |
53 | Tây Ninh | Tây Ninh | 140 | 153,537 | 3 |
54 | Thái Bình | Thái Bình | 67.7 | 270,000 | 2 |
55 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 189.70 | 330,000 | 1 |
56 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 57.8 | 197,551 | 1 |
57 | Thủ Dầu Một | Bình Dương | 118.67 | 271,000 | 1 |
58 | Trà Vinh | Trà Vinh | 68.03 | 131,360 | 3 |
59 | Tuy Hòa | Phú Yên | 212.62 | 167,174 | 2 |
60 | Tuyên Quang | Tuyên Quang | 119.17 | 110,119 | 3 |
61 | Uông Bí | Quảng Ninh | 256.3 | 170,000 | 2 |
62 | Vị Thanh | Hậu Giang | 118.67 | 97,222 | 3 |
63 | Việt Trì | Phú Thọ | 110.99 | 277,539 | 1 |
64 | Vinh | Nghệ An | 104.98 | 282,981 | 1 |
65 | Vĩnh Long | Vĩnh Long | 48.01 | 147,039 | 3 |
66 | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 50.80 | 122,568 | 2 |
67 | Vũng Tàu | Bà Rịa–Vũng Tàu | 141.1 | 327,000 | 1 |
68 | Yên Bái | Yên Bái | 108.155 | 95,892 | 3 |
This article uses material from the Wikipedia Tagalog article Talaan ng mga lungsod sa Vietnam, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Maaaring gamitin ang nilalaman sa ilalim ng CC BY-SA 4.0 maliban kung nabanggit. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tagalog (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.