Kết quả tìm kiếm Ứng dụng Zirconi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ứng+dụng+Zirconi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
kim loại chuyển tiếp màu trắng xám bóng láng, tương tự như titan. Zirconi được sử dụng như là một tác nhân tạo hợp kim do khả năng cao trong chống ăn mòn… |
nhau để sử dụng làm đá quý và mô phỏng kim cương. Việc sử dụng chính của hợp chất zirconi(IV) Oxide là sản xuất gốm sứ, với các ứng dụng khác bao gồm… |
bạc ánh, hafni tương tự như zirconi về mặt hóa học và nó được tìm thấy trong các khoáng vật zirconi. Hafni được sử dụng trong các hợp kim wolfram để… |
Magnesi oxide (đề mục Ứng dụng) magnesi hydroxide bị nung nóng, nước sẽ bị tách ra và tạo thành MgO. MgO và zirconi oxide là hai oxide có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. Tuy nhiên, MgO dễ dàng… |
Plutoni (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) titan và zirconi thì chỉ có tác dụng về mặt vật lý. Hợp kim thori-urani-plutoni đã được nghiên cứu để làm nhiên liệu hạt nhân cho các lò phản ứng tái sinh… |
Thanh nhiên liệu (thể loại Lò phản ứng hạt nhân) nhiên liệu được sản xuất từ hợp kim nhôm, zirconi hoặc thép không gỉ. Lớp vỏ từ hợp kim nhôm được sử dụng trong các lò có nhiệt độ vùng hoạt khoảng 250—270 °C… |
hợp hữu cơ, zirconi tetrachloride được sử dụng như là một axit Lewis yếu cho phản ứng Friedel-Crafts, phản ứng Diels-Alder và các phản ứng đóng vòng hóa… |
Chlor (đề mục Ứng dụng về sau) nhôm trichloride cho quá trình xúc tác, muối chlor của magnesi, titani, zirconi, và hafni và là tiền chất để tạo ra dạng tinh khiết của các nguyên tố đó… |
Caesi (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) dịch caesi sulfat và bạc azide. Trong các ứng dụng chân không, caesi dichromat có thể được phản ứng với zirconi tạo ra kim loại caesi tinh khiết mà không… |
Titani (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) cùng số electron hóa trị và cùng nhóm trong bảng tuần hoàn, titani và zirconi khác nhau nhiều điểm về tính chất hóa học và vật lý. Titani là kim loại… |
Nguyên tố hóa học (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) năng. Đến tháng 11 năm 2016, Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và ứng dụng đã công nhận tổng số 118 nguyên tố. 94 nguyên tố đầu tiên xuất hiện tự… |
với uranium nguyên chất. Các hợp kim Urani đã được sử dụng bao gồm nhôm uranium, uranium zirconi, uranium silic, urani molypden và urani zirconium hydride… |
Fluor (đề mục Ứng dụng sau này) kết cộng hóa trị dễ thấy rõ trước tiên là ở muối tetrafluoride: muối của zirconi, hafni và một số nguyên tố họ Actini là muối ion với nhiệt độ nóng chảy… |
Kim loại kali chỉ có một vài ứng dụng đặc biệt, như là nguyên tố được thay thế cho natri kim loại trong hầu hết các phản ứng hóa học. Các ion kali có vai… |
kim loại zirconi. Nó có thể được tinh chế bằng phương pháp vận chuyển hơi sử dụng iot. Phức hợp ZrS2·NH3 được tạo thành khi cho ZrS2 tác dụng với NH3 ở… |
Kẽm (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) bạc, thiếc, magnesi, cobalt, nickel, teluride và natri. Tuy cả kẽm và zirconi không có tính sắt từ, nhưng hợp kim của chúng ZrZn 2 lại thể hiện tính… |
Nước (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) thể phản ứng như một, có thể hiểu đơn giản khi một oxide acid hoặc một oxide base tác dụng với nước sẽ tạo ra dung dịch acid hay base tương ứng. Ở 7 pH… |
thành phần" dựa trên các hỗn hợp AB2, với A là titan hay vanadi và B là zirconi hay nickel, được bổ sung crôm, cobalt, sắt hay mangan [2]. Tất cả các hỗn… |
Calci (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) bài Calci trong sinh học. Các ứng dụng khác còn có: Chất khử trong việc điều chế các kim loại khác như urani, zirconi hay thori. Chất chống oxy hóa,… |
CI 77891. Titan(IV) oxide có ứng dụng rộng rãi, từ công nghiệp sơn, kính chống nắng đến chất màu thực phẩm. Khi sử dụng làm màu thực phẩm, nó có ký hiệu… |