Kết quả tìm kiếm Ứng dụng Tantal Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ứng+dụng+Tantal", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chất tantalít. tantal được dùng trong các dụng cụ phẫu thuật và cấy ghép trong cơ thể, vì nó không phản ứng với các dịch thể. Tantal màu xám, nặng, dễ… |
"quý tộc", mặc dù tantal, iridi, và một vài kim loại cực kỳ thụ động khác không bị hòa tan trong nước cường toan. Nó được sử dụng trong việc khắc bằng… |
Tantal(V) oxide, còn được gọi dưới một cái tên khác là tantal pentoxide, là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm hai nguyên tố tantal và oxy, có công… |
Tantal(V) chloride, hay tantal pentachloride, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học TaCl5. Nó có dạng bột màu trắng và thường được sử dụng làm nguyên… |
Thái Lan (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) là thiếc, cao su, khí đốt, wolfram, tantal, gỗ, chì, cá, thạch cao, than non, fluorit và đất trồng. Thái Lan sử dụng hệ đo lường chuẩn quốc tế, nhưng các… |
Caesi (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) 202 °F), nó không tạo hợp kim với coban, sắt, molypden, nickel, platin, tantal hay wolfram. Nó tạo thành các hợp chất đa kim với antimon, gali, indi và… |
Nguyên tố hóa học (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) năng. Đến tháng 11 năm 2016, Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và ứng dụng đã công nhận tổng số 118 nguyên tố. 94 nguyên tố đầu tiên xuất hiện tự… |
Súng trường tự động Kalashnikov (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) của khối xã hội chủ nghĩa) thông dụng nhất của thế kỷ XX, được thiết kế bởi Mikhail Kalashnikov. Tên gọi thông dụng của súng là AK-47. Theo phân loại… |
Nước (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) thể phản ứng như một, có thể hiểu đơn giản khi một oxide acid hoặc một oxide base tác dụng với nước sẽ tạo ra dung dịch acid hay base tương ứng. Ở 7 pH… |
xuất, trong đó 4,1 triệu tấn từ khai thác mỏ. Với tốc độ sử dụng hiện tại, nguồn cung ứng chì ước tính sẽ cạn kiệt trong vòng 42 năm nữa. Theo phân tích… |
chế bằng phản ứng của bột tantal và lưu huỳnh ở nhiệt độ khoảng 900 °C. Nó được tinh chế và tinh thể hóa bằng chuyển đổi hóa học sử dụng iod: TaS2 + 2… |
thường trong chu kì 7, với thori, protactini và urani lần lượt tương ứng với hafni - tantal và wolfram, cho tới khi mà việc tổng hợp urani dần dần thay đổi… |
Kim loại nặng (đề mục Ứng dụng) arsenide được ứng dụng trong sản xuất tấm quang năng. Hafni(IV) oxide, một chất cách điện, được dùng để điều chỉnh điện áp trong vi mạch; tantal(V) oxide,… |
Carbon monoxide (đề mục Sử dụng) metanol có phản ứng với nhau có chất xúc tác gốc rodi để tạo ra axit axetic trong quy trình Monsanto, nó là phương pháp được sử dụng nhiều nhất để sản… |
kỹ thuật tương tự cũng được sử dụng trong tổng hợp niobi(IV) bromide và tantal(IV) chloride. Niobi(IV) iodide tồn tại ổn định và có thể được tổng hợp bằng… |
dụng các màng mỏng rutheni như là các điện cực ở cả hai bên của pentoxide tantal (Ta2O5) hay titanat stronti bari ((Ba, Sr)TiO3, còn gọi là BST) trong các… |
phóng xạ quá cao để có thể tìm được ứng dụng thực tế. Tính đến năm 2006, chỉ có hai đồng phân hạt nhân là tantal-180m và hafni-178m2 được coi là khả dĩ… |
Nickel (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) nhất của nickel là Nhật Bản, tiêu thụ 169.600 tấn mỗi năm (2005) 1. Các ứng dụng của nickel bao gồm: Thép không rỉ và các hợp kim chống ăn mòn. Hợp kim… |
của kali. Kali oxide là một hợp chất hiếm khi thấy, vì nó có khả năng phản ứng rất mạnh với các chất khác. Một số hóa chất thương mại, như phân bón và xi… |
là nhà sản xuất niobi lớn nhất thế giới (88,9 nghìn tấn); nhà sản xuất tantal lớn thứ 2 thế giới (430 tấn); nước sản xuất quặng sắt lớn thứ 2 thế giới… |