Kết quả tìm kiếm Ứng dụng. Mệnh Đề Toán Học Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ứng+dụng.+Mệnh+Đề+Toán+Học", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong logic toán, một phân ngành logic, cơ sở của mọi ngành toán học, mệnh đề, hay gọi đầy đủ là mệnh đề logic là một khái niệm nguyên thủy, không định… |
Thiều và Đặng Hữu Thịnh), Toán học rời rạc Ứng dụng trong tin học, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội, 2007. Đỗ Đức Giáo, Toán Rời rạc, Nhà xuất bản Giáo… |
thứ nhất đề cập những vấn đề này. Có rất nhiều ví dụ và những ứng dụng của nhóm. Như giới thiệu ở trên về nhóm các số nguyên Z với phép toán nhóm là phép… |
(condition number), các nhà toán học nêu những thuật toán tốt hơn như phân tích Schur sẽ được ứng dụng. Các nhà toán học đã tổng quát hóa ma trận theo… |
Khoa học máy tính (tiếng Anh: computer science) là ngành nghiên cứu các cơ sở lý thuyết về thông tin và tính toán cùng sự thực hiện và ứng dụng của chúng… |
Quy nạp toán học là một phương pháp chứng minh toán học dùng để chứng minh một mệnh đề về bất kỳ tập hợp nào được xếp theo thứ tự. Thông thường nó được… |
mệnh đề toán học cụ thể (phát biểu) về tập hợp, sử dụng logic bậc nhất. Tuy nhiên, theo các định lý về tính không đầy đủ của Gödel, không thể sử dụng… |
Trong toán học và logic, một định lý là một mệnh đề phi hiển nhiên đã được chứng minh là đúng, hoặc trên cơ sở dẫn xuất từ các tiên đề hoặc được chứng… |
C (ngôn ngữ lập trình) (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) tượng cùng với các ứng xử của chúng (xem thêm OOP), Các hàm lồng nhau, Lập trình tiêu bản hay Lập trình phổ dụng, Quá tải và Quá tải toán tử, Các hỗ trợ cho… |
Giá trị tuyệt đối (thể loại Hàm toán học) khoảng cách của số đó đến số 0. Trong toán học, việc sử dụng giá trị tuyệt đối có trong hàng loạt hàm toán học, và còn được mở rộng cho các số phức, véctơ… |
Tô pô (đổi hướng từ Toán học tô pô) học có gốc từ trong tiếng Hy Lạp là topologia (tiếng Hy Lạp: τοπολογία) gồm topos (nghĩa là "nơi chốn") và logos (nghiên cứu), là một ngành toán học nghiên… |
Xác suất (đề mục Xác suất với toán học) probability) là một nhánh của toán học liên quan đến các mô tả bằng số về khả năng xảy ra một sự kiện, hoặc khả năng một mệnh đề là đúng. Xác suất của một… |
Dấu chấm phẩy (đề mục Sử dụng trong toán học) phẩy trong bao gồm: Dùng giữa hai mệnh đề độc lập có mối quan hệ với nhau nhưng không được nối bởi các từ nối tương ứng: "Tôi đi tới bể bơi; tôi được biết… |
tố là chủ đề trọng tâm của lý thuyết số và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác của toán học, trong đó có đại số trừu tượng và hình học cơ bản. Ví… |
Chương trình máy tính (đề mục Ngôn ngữ mệnh lệnh) hạn như phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ thống. Phương pháp cơ bản được sử dụng cho một số tính toán hoặc thao tác được gọi là thuật toán. Các máy lập trình… |
Đại số Boole (đổi hướng từ Phép toán logic) logic. Do đó đại số Boole có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật điện và khoa học máy tính, cũng như trong logic toán học. Đại số Boole gồm 6 định lý cơ bản… |
Định lý lớn Fermat (đổi hướng từ Bài toán Fermat) cuối cùng của Fermat có toán học tương đương với câu lệnh ban đầu của vấn đề. Để biểu diễn chúng, chúng ta sử dụng ký hiệu toán học: để N là tập các số tự… |
Từ toán học có nghĩa là "khoa học, tri thức hoặc học tập". Ngày nay, thuật ngữ "toán học" chỉ một bộ phận cụ thể của tri thức - ngành nghiên cứu suy luận… |
Tetration (đổi hướng từ Phép toán tetra) Trong toán học, tetration hoặc hyper-4 trong hyperoperation là một phép toán dựa trên phép lặp hoặc sự lặp lại của luỹ thừa, tetration được hiểu là "luỹ… |
Tập hợp rỗng (thể loại Sơ khai toán học) \varnothing, cho ra các hình tương ứng là: ∅,∅{\displaystyle \emptyset ,\varnothing } (Ở đây ta sử dụng các ký hiệu toán học) Với bất kỳ tập A, tập rỗng là… |