Ổ Hutchinson Ổ Sinh Thái

Kết quả tìm kiếm Ổ Hutchinson Ổ Sinh Thái Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Ổ sinh thái
    lên. Hutchinson sử dụng toán học và thống kê để cố giải thích cách mà các loài cùng tồn tại trong một quần thể nhất định. Khái niệm về sinh thái là…
  • Hình thu nhỏ cho Sinh thái học
    sang môi trường trên cạn. Những định nghĩa về sinh thái có nguồn gốc từ năm 1917, nhưng G. Evelyn Hutchinson đã đưa ra một khái niệm tiên tiến hơn vào năm…
  • Hình thu nhỏ cho Sinh cảnh (nơi ở sinh thái)
    Trong mỗi sinh cảnh, thì mỗi loài sinh vật có những nhu cầu riêng gọi là sinh thái của loài, khái niệm được nhà sinh thái học G. Evelyn Hutchinson phát triển…
  • này, sinh vật chiếm giữ một môi trường hoạt động đa chiều được xác định bởi các điều kiện mà nó có thể tồn tại, tương tự như ý tưởng về sinh thái. Trong…
  • Hình thu nhỏ cho Sinh thái nhân văn
    giữa con người và thiên nhiên (tiền thân ban đầu của sinh thái đô thị hoặc cấu trúc sinh thái nhân văn) trong việc đề cập thường xuyên đến kinh tế tự…
  • Hình thu nhỏ cho Khủng long bạo chúa
    tăng trưởng nhanh bắt đầu chậm lại vào khoảng năm 16 tuổi. Năm 2011, Hutchinson và cộng sự cũng khẳng định kết quả này, nhưng ước tính tốc độ tăng trưởng…
  • Hình thu nhỏ cho Spinosaurus
    thể đi lên trên cạn để săn các loài khủng long cỡ lớn. Nhà cổ sinh vật học John Hutchinson của Học viện Thú y Hoàng gia thuộc Đại học London đã thể hiện…
  • Hình thu nhỏ cho Luân phiên thế hệ
    Luân phiên thế hệ (thể loại Sinh sản thực vật)
    Angiosperms, London: Hutchinson, ISBN 978-0-09-120611-6 Sporne, K.R. (1974b), The Morphology of Gymnosperms (ấn bản 2), London: Hutchinson, ISBN 978-0-09-077152-3…
  • Hình thu nhỏ cho Kristallnacht
    người nhân vật này, hai trong số đó trúng bụng. Vom Rath là một nhà ngoại giao chuyên nghiệp, ông biểu lộ thái độ không đồng tình với Quốc xã, đa phần…
  • Godzilla Minus One (thể loại Phim lấy bối cảnh ở Thái Bình Dương)
    gốc ngày 29 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2023. ^ Hutchinson, Chase (27 tháng 11 năm 2023). “Godzilla Minus One Review: The Iconic…
  • Hình thu nhỏ cho Trăn gấm
    Trăn gấm (thể loại Động vật bò sát Thái Lan)
    21-40. HTML fulltext ^ Rawlings, L.H., Rabosky, D.L., Donnellan, S.C. & Hutchinson, M.N. (2008) Python phylogenetics: inference from morphology and mitochondrial…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến dịch Neptune
    Caddick-Adams, Peter (2019). Sand and Steel: A New History of D-Day. London: Hutchinson. ISBN 978-1-84794-8-281. Churchill, Winston (1951) [1948]. Closing the…
  • Hình thu nhỏ cho Truyền hình
    hình đầu tiên. Các đối tượng là đối tác kinh doanh của Baird, Oliver Hutchinson. Hệ thống Baird sử dụng đĩa Nipkow cho cả hai chức năng quét và hiển thị…
  • Hình thu nhỏ cho Sabah
    Sabah chứng kiến gia tăng đáng kể số lượng khu chuột. Nhằm giải quyết ô nhiễm nguồn nước và cải thiện vệ sinh, chính phủ bang Sabah đang làm việc để tái…
  • Hình thu nhỏ cho Viêm gan B
    PMC 4355249. PMID 25732034. ^ Aspinall, E J; Hawkins, G; Fraser, A; Hutchinson, S J; Goldberg, D (tháng 12 năm 2011). “Hepatitis B prevention, diagnosis…
  • Cathay Pacific (thể loại Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ)
    Highways, truy cập 8 March 2006 ^ Young, Gavin (1988). Beyond Lion Rock. Hutchinson. tr. 117. ISBN 978-0091737245. ^ a b “History - New Horizons”. Cathay…
  • Hình thu nhỏ cho Trận Verdun
    and its Critical Decisions 1914–1916] (bằng tiếng Đức). facsimile of Hutchinson 1919 trans. Berlin: Mittler & Sohn. ISBN 978-1-84574-139-6. Truy cập ngày…
  • Hình thu nhỏ cho Gavin Newsom
    Gavin Newsom (thể loại Sinh năm 1967)
    các phe phái chính trị của thành phố, và hứa sẽ giải quyết các vấn đề về gà, trường công và nhà ở giá cả phải chăng. Newsom cho biết ông là "một kiểu…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến dịch Overlord (1944)
    States Army. Montgomery, Bernard (1946). Normandy to the Baltic. London: Hutchinson. OCLC 637320842. Neillands, Robin (2002). The Battle of Normandy, 1944…
  • Hình thu nhỏ cho Trận Caen (1944)
    [1979]. Ultra in the West: The Normandy Campaign 1944–1945 . London: Hutchinson. ISBN 978-0-571-25374-6.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết) Bercuson…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tứ diệu đếTrang bị Quân đội nhân dân Việt NamPhân cấp hành chính Việt NamPhạm TuânAngelababyDanh sách bàn thắng quốc tế của Cristiano RonaldoĐịch Lệ Nhiệt BaJulian NagelsmannCuộc tấn công Mumbai 2008Kiều AnhXuân DiệuNam Phương Hoàng hậuThiên Bình (chiêm tinh)Bánh mì Việt NamFansipanÝChủ nghĩa khắc kỷBình DươngCách mạng Tháng TámDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁHùng VươngLàoErling HaalandDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânHai Bà TrưngGibraltarPhạm Minh ChínhĐịa lý Việt NamNhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNhà Hậu LêĐội tuyển bóng đá quốc gia AnhĐồng (đơn vị tiền tệ)Tháp nhu cầu của MaslowTập Cận BìnhNgười Do TháiCubaVõ Trường ToảnNhật ký trong tùNhân Mã (chiêm tinh)Phật giáo Việt NamThích Nhất HạnhCố đô HuếSự kiện Thiên An MônMèoPhan Văn MãiThánh GióngChiến tranh thế giới thứ nhấtPhan ThiếtĐại dịch COVID-19Quảng NgãiNhà bà NữBắc GiangQuan hệ tình dụcCây gạoQuần đảo Trường SaTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Kiên GiangCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuĐa phương tiệnIsaac NewtonTrần Thánh TôngLịch sử Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí MinhPhêrô Kiều Công TùngIsraelThái NguyênThẩm phán ác maĐộng lượngTrấn ThànhNguyễn Xuân PhúcTô LâmNướcQuân đội nhân dân Việt NamHải PhòngViệt Nam Dân chủ Cộng hòaNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Chữ NômDanh sách quốc gia theo diện tíchBộ Công an (Việt Nam)Hòa ước Giáp Tuất (1874)🡆 More