Ẩm thực Nhật Bản

Kết quả tìm kiếm Ẩm thực Nhật Bản Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Ẩm thực Nhật Bản
    Ẩm thực Nhật Bản là nền ẩm thực xuất xứ từ nước Nhật Bản. Ẩm thực Nhật Bản không lạm dụng quá nhiều gia vị mà chú trọng làm nổi bật hương vị tươi ngon…
  • Hình thu nhỏ cho Nhật Bản
    trúc Nhật Bản, ẩm thực, văn hóa đại chúng, manga, anime, văn học, âm nhạc, điện ảnh, thời trang đường phố, trò chơi điện tử, bóng chày Nhật Bản... phổ…
  • Hình thu nhỏ cho Ẩm thực địa phương Nhật Bản
    Ẩm thực Nhật Bản có rất nhiều đặc sản địa phương, gọi là kyōdo ryōri (郷土料理) trong tiếng Nhật, nhiều món trong số chúng được làm từ các nguyên liệu địa…
  • Hình thu nhỏ cho Ẩm thực Việt Nam
    cầu kỳ, hầm nhừ ninh kỹ như ẩm thực Trung Hoa, cũng không thiên về bày biện có tính thẩm mỹ cao độ như ẩm thực Nhật Bản, mà thiên về phối trộn gia vị…
  • Hình thu nhỏ cho Văn hóa Nhật Bản
    đặc sắc trong văn hóa Nhật. Nói về ẩm thực Nhật Bản, chúng ta sẽ nghĩ đến " thứ nhất sushi, thứ nhì trà đạo". Ẩm thực Nhật Bản không lạm dụng quá nhiều…
  • Hình thu nhỏ cho Cá sòng
    Trong ẩm thực Nhật Bản, cá sòng còn được gọi là aji. Đây là chi cá có một số loài có giá trị kinh tế và là nguyên liệu hảo hạng cho các món ẩm thực cũng…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách món ăn Nhật Bản
    các món ăn trong ẩm thực Nhật Bản. Ngoài gạo, món chính trong ẩm thực Nhật Bản bao gồm mì, chẳng hạn như mì soba và udon. Nhật Bản có nhiều món ăn được…
  • Hình thu nhỏ cho Ẩm thực Trung Quốc
    Ẩm thực Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国菜; phồn thể: 中國菜; Hán-Việt: Trung Quốc thái; pinyin: Zhōngguó cài, tiếng Anh: chinese cuisine) là một phần quan trọng…
  • Hình thu nhỏ cho Ẩm thực
    Ẩm thực (Tiếng Trung: 飲食, nghĩa đen là ăn uống với ẩm nghĩa là uống và thực nghĩa là ăn) là một hệ thống đặc biệt về quan điểm truyền thống và thực hành nấu…
  • Hình thu nhỏ cho Ẩm thực Okinawa
    Ẩm thực Okinawa (沖縄料理 (Xung Thằng Liệu Lí), Okinawa ryōri?) là ẩm thực của tỉnh Okinawa của Nhật Bản. Ẩm thực này còn được biết đến là Ẩm thực Lưu Cầu…
  • Hình thu nhỏ cho Ẩm thực Đài Loan
    (Hakka), và các món địa phương có nguồn gốc từ ẩm thực Nhật Bảnẩm thực Trung Hoa. Bản thân ẩm thực Đài Loan thường gắn liền với ảnh hưởng từ các tỉnh…
  • Hình thu nhỏ cho Mơ (cây)
    Mơ (cây) (đổi hướng từ Nhật Bản)
    đau bụng giun, phong thấp nôn mửa... Ô mai Ẩm thực Nhật Bản Mận hậu Umeboshi Umeshu Họ Mai vàng: các loài thực vật trong họ Ochnaceae, không liên quan gì…
  • Hình thu nhỏ cho Cơm
    Cơm (thể loại Ẩm thực Nhật Bản)
    Cơm là một loại thức ăn được làm ra từ gạo bằng cách đem nấu với một lượng vừa đủ nước để nấu chín. Cơm (trắng) thường có nguyên liệu là gạo tẻ/gạo nếp…
  • Hình thu nhỏ cho Tataki
    Tataki (thể loại Ẩm thực Nhật Bản)
    Tataki và Tosa-mi là hai phương pháp chế biến cá/thịt trong ẩm thực Nhật Bản. Trong tiếng Nhật, tataki (たたき, tataki?) có nghĩa là "đập" hoặc "băm thức ăn…
  • Hình thu nhỏ cho Nattokinase
    Nattokinase (thể loại Ẩm thực Nhật Bản)
    được chiết xuất từ một món ăn Nhật Bản gọi là nattō. Nattō được làm từ đậu nành lên men và được tiêu thụ tại Nhật Bản cách đây khoảng 1000 năm. Nattō…
  • Hình thu nhỏ cho Đậu hũ hạnh nhân
    Đậu hũ hạnh nhân (thể loại Ẩm thực Hồng Kông)
    món tráng miệng truyền thống của ẩm thực Bắc Kinh, Quảng Đông cũng như ẩm thực Nhật Bản. Món này có hình thức và bản chất tương tự như món blancmange…
  • Hình thu nhỏ cho Yakiniku
    Yakiniku (thể loại Ẩm thực Nhật Bản)
    hoặc 焼肉) là một thuật ngữ tiếng Nhật có nghĩa là " thịt nướng ". Từ này còn dùng theo nghĩa rộng hơn để chỉ lĩnh vực ẩm thực riêng liên quan đến thịt nướng…
  • Hình thu nhỏ cho Dưa muối Nhật Bản
    Dưa muối Nhật Bản được gọi là Tsukemono (漬物- つけもの) trong tiếng Nhật, nghĩa đen là "đồ chua", "đồ dầm muối". Món này được ăn với cơm như là một món ăn kèm…
  • Hình thu nhỏ cho Dorayaki
    Dorayaki (thể loại Ẩm thực Nhật Bản)
    hay được dùng rộng rãi hơn là どら焼き) là một thứ bánh cổ truyền trong ẩm thực Nhật Bản. Nó bao gồm hai lớp vỏ bánh tròn dẹt hình dạng giống như bánh nướng…
  • Hình thu nhỏ cho Bò Nhật Bản
    Nhật BảnNhật Bản hay còn gọi là Wagyu (和牛 (Hòa ngưu), Wagyū?) là tên gọi chung của bốn giống bò thịt đặc sản của Nhật Bản, chúng nổi tiếng khắp…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Thứ Năm Tuần ThánhTam quốc diễn nghĩaNhà TrầnCố đô HuếVườn quốc gia Cát TiênVắc-xinVạn Lý Trường ThànhOlivier GiroudTrần Đại QuangTrần Văn ThànhChữ HánUng ChínhTrương Tấn SangTứ XuyênNhật ký trong tùHarry KaneDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânHổDân chủPhan Văn GiangDanh sách di sản thế giới tại Việt NamTruyện KiềuBộ bộ kinh tâm (phim truyền hình)Người Hoa (Việt Nam)Võ Nguyên GiápNguyễn Trung TrựcTBộ Quốc phòng (Việt Nam)HentaiCà phê21 (album của Adele)Lưu BịSông HồngLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhMười hai vị thần trên đỉnh OlympusThomas EdisonTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh (phim)Nguyễn Nhật ÁnhNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)AnhBến TrePhan Đình GiótTF EntertainmentĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcCác ngày lễ ở Việt NamBạch LộcTexasPhước SangĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamQuần đảo Trường SaNeymarNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamCục Tác chiến, Quân đội nhân dân Việt NamLâm ĐồngVụ sai phạm tại Tập đoàn Phúc SơnĐường Thái TôngGiải bóng đá Ngoại hạng AnhTi thểVụ án Hồ Duy HảiVũng TàuPet SoundsWikiInsulinMai HoàngHồn Trương Ba, da hàng thịtMicrosoftTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamA.C. MilanTây TạngChe GuevaraĐại Việt sử ký toàn thưChủ nghĩa khắc kỷThảm sát Mỹ LaiDanh sách thành viên của SNH48Tranh chấp chủ quyền Biển Đông🡆 More