Kết quả tìm kiếm Đức Quốc xã Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đức+Quốc+xã", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đức Quốc Xã, còn gọi là Đệ Tam Đế chế hay Đế chế thứ ba (tiếng Đức: Drittes Reich) hoặc với tên chính thức là Đế chế Đức (tiếng Đức: Deutsches Reich)… |
Quốc kỳ Đức (tiếng Đức: Flagge Deutschlands) gồm ba dải ngang bằng hiển thị các màu quốc gia của Đức: đen, đỏ, vàng. Thiết kế này được thông qua làm quốc… |
Công nhân Quốc gia Xã hội chủ nghĩa Đức (tiếng Đức: Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei - NSDAP), thường được gọi là Đảng Quốc Xã trong tiếng… |
Đức (tiếng Đức: Deutschland, phát âm [ˈdɔjtʃlant]), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland, nghe), là quốc gia… |
Không quân Đức Quốc Xã (tiếng Đức: Luftwaffe, phát âm tiếng Đức: [ˈlʊftvafə] ) là một quân chủng của Lực lượng vũ trang Đức Quốc xã (Wehrmacht) trước và… |
Đế quốc Đức (tiếng Đức: Deutsches Reich), hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau… |
tranh thế giới thứ hai và tan rã sau khi Đức Quốc xã sụp đổ. Vào mùa giải 1952–53, giải cúp được phục hồi ở Tây Đức với tên gọi DFB-Pokal, được đặt tên theo… |
Chiến tranh Xô–Đức 1941–1945 là một cuộc chiến giữa Liên Xô và Đức Quốc xã trong Thế chiến thứ hai, trải dài khắp Bắc, Nam và Đông Âu từ ngày 22 tháng… |
Wehrmacht (đổi hướng từ Quân đội Đức Quốc Xã) (nghe) (viết bằng tiếng Đức, tạm dịch: Lực lượng Quốc Phòng) là tên thống nhất của các lực lượng vũ trang quân đội Đức Quốc xã từ năm 1935 đến năm 1945… |
Georgy Konstantinovich Zhukov (thể loại Bộ trưởng Quốc phòng Liên Xô) Đức Quốc xã và kết thúc chiến tranh ở Châu Âu. Để ghi nhận công lao của Zhukov trong cuộc chiến, ông được chọn là người tiếp nhận sự đầu hàng của Đức… |
Thống chế (tiếng Đức: Generalfeldmarschall, phát âm) là cấp bậc quân sự cao cấp trong Quân đội Đức Quốc xã. Cấp bậc này từ được xem là cấp bậc quân sự… |
Sự trỗi dậy và suy tàn của Đế chế thứ ba – Lịch sử Đức Quốc Xã (nguyên tác tiếng Anh: The Rise and Fall of the Third Reich: A History of Nazi Germany)… |
Thợ săn Đức quốc xã là các cá nhân thực hiện theo dõi và thu thập thông tin về những người được cho là cựu phát xít, thành viên SS (Schutzstaffel) và… |
Cuộc hành quân xâm lược Đức Quốc xã của Quân Đồng minh được thực hiện bởi các nước phương Tây thuộc phe Đồng minh trong những ngày tháng cuối cùng tại… |
Adolf Hitler (thể loại Viên chức Đức Quốc Xã) khách người Đức, nhà độc tài của nước Đức từ năm 1933 cho đến khi tự sát vào năm 1945. Tiến tới quyền lực với tư cách là chủ tịch Đảng Quốc Xã, Hitler trở… |
Tàu chở vàng của Đức Quốc xã hay gọi là tàu vàng Wałbrzych liên quan đến một truyền thuyết tại địa phương, về một chuyến tàu Đức quốc xã được chôn trong… |
Chủ nghĩa quốc gia xã hội, hay Chủ nghĩa quốc xã (tiếng Đức: Nationalsozialismus, viết tắt là Nazismus) là hệ tư tưởng và những hành động của Đảng Công… |
Thuyết ưu sinh tại Đức Quốc xã đề cập đến các chính sách ưu sinh tại Đức Quốc Xã, bao gồm những quan điểm ngụy khoa học về di truyền học. Học thuyết chủng… |
đơn vị hành chính chính của Đức Quốc xã từ 1934 tới 1945. Gaue được thành lập năm 1926 là quận khu vực của Đảng Quốc xã ở Cộng hòa Weimar dựa trên những… |
Chiến tranh thế giới thứ hai chống lại quân đội Đức Quốc xã trên hướng trung tâm của mặt trận Xô-Đức. Bắt đầu nổ súng từ ngày 23 tháng 6 năm 1944 và trải… |