Kết quả tìm kiếm Động vật ăn cỏ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Động+vật+ăn+cỏ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Động vật ăn cỏ là động vật sống dựa vào việc ăn các nguồn thức ăn từ thực vật. Hebivory là một hình thức tiêu thụ, trong đó một sinh vật chủ yếu ăn sinh… |
Động vật chuyên ăn cỏ (tiếng Anh: graminivore), hay còn gọi là động vật ăn chay, là các loài động vật ăn cỏ (ăn thực vật) có chế độ ăn chủ yếu là cỏ, mà… |
Động vật chuyên ăn thịt hay động vật thuần ăn thịt hay Động vật ăn thịt bắt buộc (tên Latin: Hypercarnivore) là những động vật ăn thịt trong đó có một… |
Động vật ăn tạp là loài lấy năng lượng để nuôi dưỡng sự sống từ nguồn thức ăn của cả thực vật và động vật. Đây là loài động vật rình mò cơ hội, thức ăn… |
vật sản xuất sơ cấp như thực vật, lên tới động vật ăn cỏ ở bậc 2, động vật săn mồi ở bậc 3 và thường kết thúc với động vật ăn thịt hoặc động vật ăn thịt… |
tùy biến của chúng. Động vật ăn thịt Động vật ăn cỏ Vi sinh vật Phân giới Thức ăn ^ VNE (1 tháng 10 năm 2012). “Lưới thức ăn không quá phức tạp”. http://vnexpress… |
thức ăn động vật và thực vật để phân biệt động vật ăn thịt tùy ý và động vật ăn tạp. Động vật ăn cỏ Động vật ăn tạp Động vật ăn thịt người Thực vật ăn thịt… |
Trong sinh thái học, động vật ăn gỗ (tiếng Anh: xylophage) là một số loài động vật ăn cỏ có chế độ ăn bao gồm chủ yếu hoặc duy nhất là gỗ. Từ tiếng Anh… |
Chuột lang nước (thể loại Động vật ăn cỏ) lang nước là động vật ăn thực vật, chủ yếu ăn các loại cỏ và thực vật thủy sinh, cũng như vỏ cây ăn quả và cây. Chúng ăn rất chọn lọc, ăn lá của một loài… |
Động vật ăn xác thối hay động vật ăn xác chết là những loại động vật ăn thịt và hành vi ăn các loài động vật ăn cỏ hay con mồi trong tình trạng thối rữa… |
Động vật ăn lá Động vật ăn lá hay động vật ăn thảo mộc (tiếng Latin: Folivore) là các loài động vật ăn cỏ (thực vật) nhưng đã có sự chuyên biệt hoá trong… |
các quy trình phân hủy tự nhiên. Giống như động vật ăn cỏ và động vật săn mồi, sinh vật phân giải là sinh vật dị dưỡng, có nghĩa là chúng sử dụng các chất… |
Động vật nhai lại là bất kỳ động vật móng guốc nào mà quá trình tiêu hóa thức ăn của chúng diễn ra trong hai giai đoạn. Giai đoạn thứ nhất chúng ăn thức… |
Bò (đổi hướng từ Bò (động vật)) ăn lên nhiều lần. Trong dạ cỏ trâu bò có một lượng lớn vi sinh vật (chủ yếu là bacteria và protozoa). Nhờ hoạt động cùa hệ vi sinh vật này mà thức ăn… |
Voi (thể loại Động vật ăn cỏ) Voi là động vật có vú thuộc họ Elephantidae và là động vật trên cạn lớn nhất hiện nay. Ba loài hiện được công nhận: Voi đồng cỏ châu Phi, voi rừng châu… |
Phiến cỏ mọc từ gốc của cây chứ không phải từ phần thân cao và thon dài. Đặc điểm này đã phát triển để đối phó với việc bị động vật ăn cỏ và cho phép cỏ được… |
động vật ăn cỏ (như voi) động vật ăn thịt (như hổ) các loài bò sát (cá sấu, rồng Komodo), các loài vật ở biển (cá voi). Kích thước của các loài động vật… |
truyền vào động vật ăn cỏ và truyền liên tục như vậy trong chuỗi thức ăn. Glucose trong sinh vật sản xuất được dùng làm thức ăn cho sinh vật tiêu thụ,… |
Động vật gặm cỏ là một dạng động vật ăn cỏ cùng các loại thực vật khác mọc sát mặt đất. Những động vật gặm cỏ không lấy nguồn dinh dưỡng bằng săn bắt… |
Súc vật hay còn gọi là vật nuôi theo cách hiểu chung nhất là những loài động vật được nuôi trong nhà, chúng có thể được thuần hóa (hoàn toàn) hoặc bán… |