Kết quả tìm kiếm Động vật có vú Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Động+vật+có+vú", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lớp Thú (đổi hướng từ Động vật có vú) (Mammalia) (từ tiếng Latinh mamma, "vú"), còn được gọi là động vật có vú hoặc động vật hữu nhũ, là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt… |
trước. Động vật được chia thành nhiều nhóm nhỏ, một vài trong số đó là động vật có xương sống (chim, động vật có vú, lưỡng cư, bò sát, cá); động vật thân… |
hiện nay đang gây tranh cãi), động vật lưỡng cư, bò sát, chim và động vật có vú (bao gồm cả người) đều là động vật có xương sống. Các đặc trưng bổ sung… |
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học: Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài… |
phép động vật bò sát có thể tồn tại ở những khu vực ít thức ăn hơn so với các loài chim và động vật có vú có kích thước tương đương, là những động vật phải… |
có cái gọi là dương vật, dương vật ở các loài khác nhau không nhất thiết phải tương đồng. Ví dụ, dương vật của động vật có vú gần giống với dương vật… |
thú có vú sinh sống ở châu Phi trong đó có nhiều loài có tính biểu tượng. Có tới hơn 1.100 loài động vật có vú sống ở Châu Phi. Châu Phi có ba bộ động vật… |
cắn thức ăn trở thành có hiệu quả hơn. Synapsida đại diện cho dòng dõi bò sát mà sau này đã tiến hóa để trở thành động vật có vú, và trong quá trình đó… |
con voi châu Phi. Lười mặt đất là động vật có vú, di chuyển chậm chạp và ăn cỏ. Các móng vuốt sắc nhọn giúp nó có thể bám vào cành cây móc lá để ăn.… |
động vật, động vật có vú, bò sát và ếch là đặc trưng của Úc mà không nơi nào có. Một số động vật được biết đến nhiều như chuột túi kangaroo, thú có túi… |
da. Động vật lưỡng cư có hình dáng giống bò sát, nhưng bò sát, cùng với chim và động vật có vú, là các loài động vật có màng ối và không cần có nước… |
Thú biển (đổi hướng từ Động vật có vú biển) hay động vật có vú biển là các loài thú (động vật có vú) sống dựa vào đại dương và các hệ sinh thái biển khác để tồn tại, chúng là các loài thú có sống… |
là con vật lai giữa ngựa cái và lừa đực. Về hình dạng con la giống lừa hơn là ngựa. Trong khi ngựa có 64 nhiễm sắc thể, và lừa có 62, con la có 63 nhiễm… |
về kinh nguyệt, còn được gọi là "giai đoạn". Về mặt giải phẫu, các động vật có vú có chung hệ thống sinh sản, bao gồm hệ thống dưới đồi điều tiết giải… |
thường làm. Chúng bao gồm động vật Một cung bên (động vật có vú cùng với bà con gần gũi đã tuyệt chủng của chúng) và động vật lớp mặt thằn lằn (các loài… |
Da (thể loại Giải phẫu học động vật) vảy của Tatu chín đai. Tất cả các loài động vật có vú đều có một ít lông trên da, ngay cả những loài động vật có vú ở biển như cá voi và cá heo. Da tiếp… |
Sữa (thể loại Bài viết có trích dẫn không khớp) của động vật có vú (bao gồm cả động vật đơn huyệt). Khả năng tạo ra sữa là một trong những đặc điểm phân biệt lớp động vật có vú với các lớp động vật khác… |
Núm vú hay nhũ hoa là phần nhô ra của vú hoặc bầu vú của động vật có vú mà ở phụ nữ, tiết ra sữa mẹ nuôi con. Trong ý nghĩa này, tiếng Anh có từ teat… |
nay cũng như thú tuyệt chủng gần đây. Về các động vật linh trưởng đã tuyệt chủng, xem: Danh sách động vật linh trưởng hóa thạch. Chi Fruitafossor Chi Adelobasileus… |
Lớp (sinh học) (đổi hướng từ Lớp (sinh vật)) Chordata (các động vật có dây sống) và bộ chứa chúng là Carnivora (các động vật có vú và ăn thịt). Lớp như là một dạng phân loại sinh học đặc biệt có tên gọi… |