Kết quả tìm kiếm Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đội+tuyển+bóng+đá+quốc+gia+Hungary", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ (tiếng Đức: Schweizer Fussballnationalmannschaft; tiếng Pháp: Équipe de Suisse de football; tiếng Ý: Nazionale di calcio… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary (tiếng Hungary: Magyar labdarúgó-válogatott) là đội tuyển cấp quốc gia của Hungary do Liên đoàn bóng đá Hungary quản… |
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Nhật Bản là một trong những đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nhật Bản và được kiểm soát bởi Hiệp hội bóng đá Nhật Bản. Đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh (tiếng Anh: England national football team) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Anh và đại diện cho Anh trên bình diện quốc… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản (サッカー日本代表 (Soccer Nhật Bản Đại Biểu), Sakkā Nippon Daihyō?) là đội tuyển đại diện của Nhật Bản trong môn bóng đá được… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức (tiếng Đức: Die deutsche Fußballnationalmannschaft) là đội tuyển bóng đá nam quốc gia đại diện Đức trong các giải đấu môn… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp (tiếng Pháp: Équipe de France de football) là đội tuyển đại diện cho Pháp ở môn bóng đá nam quốc tế và được kiểm soát bởi… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ukraina (tiếng Ukraina: збірна України з футболу, tiếng Nga: Сборная Украины по футболу) là đội tuyển cấp quốc gia của Ukraina… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Indonesia (tiếng Indonesia: Tim nasional sepak bola Indonesia) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Indonesia trên bình diện quốc… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ai Cập (tiếng Ả Rập: مُنتخب مَــصـر, Montakhab Masr), với biệt danh Các Pharaoh, là đội tuyển cấp quốc gia của Ai Cập do Hiệp… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Trung Quốc (tiếng Trung: 中国国家足球队; Hán-Việt: Trung Quốc quốc gia túc cầu đội; pinyin: Zhōngguó guójiā zúqiú duì) là đội tuyển… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga (tiếng Nga: национальная сборная России по футболу, natsionalnaya sbornaya Rossii po futbolu) là đội tuyển bóng đá cấp… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Argentina) đại diện cho Argentina ở môn bóng đá nam quốc tế và được quản… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ba Lan (tiếng Ba Lan: Reprezentacja Polski w piłce nożnej) là đội tuyển cấp quốc gia của Ba Lan do Hiệp hội bóng đá Ba Lan quản… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo (tiếng Đức: Österreichische Fußballnationalmannschaft) là đội tuyển cấp quốc gia của Áo do Hiệp hội bóng đá Áo quản lý.… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Brasileira de Futebol, SBF) là đội tuyển bóng đá quốc gia do Liên đoàn bóng đá Brasil quản… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc, có biệt danh là "Những chú sư tử Atlas", đại diện cho Maroc trong các cuộc thi bóng đá nam quốc tế. Đội được kiểm soát… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia (tiếng Serbia: Фудбалска репрезентација Србије, chuyển tự Fudbalska reprezentacija Srbije), là đội tuyển của Hiệp hội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Iran, đại diện cho Iran ở môn bóng đá nam quốc tế kể từ trận đấu đầu tiên vào năm 1941. Đội được quản lý bởi Liên đoàn bóng… |
Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Thái Lan đại diện Thái Lan tại các giải đấu bóng đá trong nhà (futsal) quốc tế, do Hiệp hội bóng đá Thái Lan điều… |