Kết quả tìm kiếm Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malawi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đội+Tuyển+Bóng+Đá+Quốc+Gia+Malawi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc, có biệt danh là "Những chú sư tử Atlas", đại diện cho Maroc trong các cuộc thi bóng đá nam quốc tế. Đội được kiểm soát… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ai Cập (tiếng Ả Rập: مُنتخب مَــصـر, Montakhab Masr), với biệt danh Các Pharaoh, là đội tuyển cấp quốc gia của Ai Cập do Hiệp… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Malawi (tiếng Anh: Malawi national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Malawi do Hiệp hội bóng đá Malawi quản lý. Trận… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Zambia (tiếng Anh: Zambia national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Zambia do Hiệp hội bóng đá Zambia quản lý.… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bờ Biển Ngà (tiếng Pháp: Équipe de Côte d'Ivoire de football), có biệt danh là "Les Éléphants", là đội tuyển của Liên đoàn… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia (tiếng Ả Rập: منتخب تونس لكرة القدم; tiếng Pháp: Équipe de Tunisie de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Tunisia… |
sách đội tuyển bóng đá nam quốc gia trên thế giới, bao gồm các đội tuyển đang tồn tại hoặc đã giải thể, sáp nhập hay được kế thừa bởi các đội tuyển khác… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Uganda (tiếng Anh: Uganda national football team) là đội tuyển bóng đá cấp quốc gia của Uganda do Liên đoàn các hiệp hội bóng… |
đội tuyển bóng đá quốc gia Từ điển bóng đá Danh sách các biệt danh trong bóng đá Danh sách các đội tuyển bóng đá nam quốc gia Danh sách các đội tuyển… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ethiopia là đội tuyển cấp quốc gia của Ethiopia do Liên đoàn bóng đá Ethiopia quản lý. Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Botswana (tiếng Anh: Botswana national football team) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Botswana và đại diện cho Botswana trên… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Eswatini (tiếng Anh: Eswatini national football team), biệt danh là Sihlangu Semnikati (King's Shield), là đội tuyển cấp quốc… |
địch bóng đá nam quốc tế lớn nhất của châu Á diễn ra bốn năm một lần do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức. Giải đấu có sự tham dự của 24 đội tuyển quốc… |
bóng đá Malawi (tiếng Anh: Football Association of Malawi) là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Malawi. Hiệp hội quản lý đội tuyển bóng… |
Achraf Hakimi (thể loại Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc) bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Paris Saint-Germain tại Ligue 1 và đội tuyển bóng đá quốc gia… |
Fisher Kondowe (thể loại Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Malawi) Kondowe (sinh ngày 6 tháng 11 năm 1976 ở Blantyre) là một cầu thủ bóng đá người Malawi hiện tại thi đấu cho Big Bullets. His position is tiền vệ. Fisher… |
Jabulani Linje (thể loại Cầu thủ bóng đá Malawi) tháng 11 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Malawi. Jabulani Linje thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Malawi từ năm 2017 đến 2018. National Football… |
chạy điền kinh. Sân tổ chức các trận đấu trên sân nhà của đội tuyển bóng đá quốc gia Malawi. Sân có sức chứa 41.100 người. Sân vận động đã được xây dựng… |
Riyad Mahrez (thể loại Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Algérie) một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Algérie hiện là cầu thủ chạy cánh đang thi đấu cho câu lạc bộ Al Ahli tại Giải Vô địch quốc gia Ả Rập Xê Út.… |
Mike Hennigan (thể loại Huấn luyện viên đội tuyển bóng đá quốc gia Malawi) 7 năm 2009. Mike Hennigan - A Tribute by John Doxey Lưu trữ 2012-02-15 tại Wayback Machine Bản mẫu:Huấn luyện viên đội tuyển bóng đá quốc gia Malawi… |