Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ethiopia là đội tuyển cấp quốc gia của Ethiopia do Liên đoàn bóng đá Ethiopia quản lý.

Ethiopia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhDê núi Walya
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Ethiopia
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngAbraham Mebratu
Đội trưởngShimelis Bekele
Thi đấu nhiều nhấtAdane Girma (45)
Ghi bàn nhiều nhấtGetaneh Kebede (23)
Sân nhàSân vận động Addis Ababa
Sân vận động Bahir Dar
Mã FIFAETH
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 144 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất86 (9.2006)
Thấp nhất155 (12.2001)
Hạng Elo
Hiện tại 118 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất40 (16.1.1968)
Thấp nhất146 (9.2019)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia Ethiopia 5–0 Somalia Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
(Ethiopia; 5 tháng 12 năm 1947)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia Eritrea 0–9 Ethiopia Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
(Asmara, Eritrea; 18 tháng 8 năm 1993)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia Iraq 13–0 Ethiopia Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia
(Jordan; 18 tháng 8 năm 1992)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự11 (Lần đầu vào năm 1957)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1962)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Ethiopia là trận gặp đội tuyển Djibouti vào năm 1947. Thành tích tốt nhất của đội cho dến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1962.

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia

  • Vô địch Cúp CECAFA: 4
    Vô địch: 1987; 2001; 2004; 2005
    Hạng ba: 2000

Thành tích quốc tế Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia

Giải bóng đá vô địch thế giới

  • 1930 đến 1954 - Không tham dự
  • 1958 - FIFA không cho tham dự
  • 1962 - Không vượt qua vòng loại
  • 1966 - Không tham dự
  • 1970 đến 1986 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Không vượt qua vòng loại
  • 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

Cúp bóng đá châu Phi
Vô địch: 1
Vòng chung kết: 11
Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  1957 Á quân 1 0 0 1 0 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  1959 Hạng ba 2 0 0 2 0 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  1962 Vô địch 2 2 0 0 8 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  1963 Hạng tư 3 1 0 2 4 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  1965 Vòng 1 2 0 0 2 1 9
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  1968 Hạng tư 5 3 0 2 8 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  1970 Vòng 1 3 0 0 3 3 12
1972 đến 1974 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  1976 Vòng 1 3 1 1 1 4 3
1978 đến 1980 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  1982 Vòng 1 3 0 1 2 0 4
1984 Không vượt qua vòng loại
1986 Bỏ cuộc
1988 Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
1990 Không vượt qua vòng loại
1992 Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
1994 đến 1998 Không vượt qua vòng loại
2000 Bỏ cuộc
2002 đến 2008 Không vượt qua vòng loại
2010 Bị truất quyền tham dự
2012 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  2013 Vòng 1 3 0 1 2 1 7
2015 đến 2019 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  2021 Vòng 2 3 0 1 2 2 6
2023 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  2025 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  2027
Tổng cộng 1 lần vô địch 30 7 4 19 31 67
  • Khung đỏ: Chủ nhà

Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia

Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia tham dự CAN 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 1 năm 2022 sau trận gặp Burkina Faso.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jemal Tassew 27 tháng 4, 1989 (34 tuổi) 34 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Fasil Kenema
22 1TM Teklemariam Shanko 2 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 16 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Ethiopian Coffee
23 1TM Fasil Gerbremichael 17 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Bahir Dar Kenema

15 2HV Aschalew Tamene 22 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 63 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Saint George
16 2HV Yared Baye 22 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 28 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Fasil Kenema
20 2HV Ramadan Yusef 12 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 22 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Shire Endaselassie
21 2HV Asrat Tunjo 29 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Ethiopian Coffee
2 2HV Suleman Hamid 20 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 12 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Saint George
5 2HV Desta Yohannes 17 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Defence Force
4 2HV Mignot Debebe 2 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Dedebit
25 2HV Ahmed Reshid 11 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 15 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Bahir Dar Kenema
2HV Menaf Awol 24 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Bahir Dar Kenema

18 3TV Shimelis Bekele 17 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 69 11 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Misr Lel Makkasa
7 3TV Surafel Dagnachew 11 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 17 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Fasil Kenema
6 3TV Gatoch Panom 30 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 42 7 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Wolaitta Dicha
3 3TV Mesud Mohammed 18 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 26 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Sebeta City
8 3TV Amanuel Yohannes 14 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 20 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Ethiopian Coffee
13 3TV Firew Solomon 18 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Defence Force
14 3TV Fitsum Alemu 15 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Bahir Dar Kenema
17 3TV Bezabeh Meleyo 26 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Fasil Kenema

9 4 Getaneh Kebede 2 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 65 33 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Saint George
11 4 Amanuel Gebremichael 5 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 29 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Saint George
19 4 Shimeket Gugesa 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 18 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Fasil Kenema
27 4 Dawa Hotessa 9 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 19 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Adama City
26 4 Mujib Kassim 19 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 17 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  JS Kabylie
10 4 Abubeker Nassir 23 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 18 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Ethiopian Coffee
24 4 Mesfin Tafesse 26 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 10 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Hawassa City

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Firew Getahun 12 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Dire Dawa City v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Zimbabwe; 14 November 2021
TM Mintesinot Allo 17 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Shire Endaselassie v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Malawi; 30 March 2021

TV Habtamu Tekeste 11 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Fasil Kenema v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Zimbabwe; 14 November 2021
TV Haider Sherefa 11 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Saint George v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Zimbabwe; 14 November 2021
TV Tafese Solomon 4 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 19 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Ethiopian Coffee v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Nam Phi; 12 October 2021
TV Yehun Endeshaw 5 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 15 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Jimma Aba Jifar v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Nam Phi; 12 October 2021

Abel Yalew 23 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 12 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Saint George v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Zimbabwe; 14 November 2021
Chernet Gugesa 13 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Saint George v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Nam Phi; 12 October 2021
Gadisa Mebrate 6 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Saint George v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Ethiopia  Malawi; 30 March 2021

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia EthiopiaThành tích quốc tế Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia EthiopiaĐội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia EthiopiaĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia EthiopiaEthiopiaLiên đoàn bóng đá Ethiopia

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Minh Châu (nhà văn)Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamNhật ký trong tùĐà NẵngQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamPhố cổ Hội AnBắc NinhĐồng ThápLịch sửTập đoàn VingroupPhạm Minh ChínhWilliam ShakespeareTrang ChínhTô Vĩnh DiệnLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳĐứcLê Minh HưngNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamLiên XôĐường Trường SơnNarutoMã QRGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Bình DươngNgô Đình DiệmMinh Thành TổHiệp định Paris 1973Phạm TuânPhù NamDấu chấmDương Văn Thái (chính khách)Bộ Công an (Việt Nam)Trà VinhLang LiêuNhật thựcLương Duy CươngSân vận động Thành phố ManchesterPhởHoàng tử béNhà ChuViệt Nam thời tiền sửMao Trạch ĐôngNguyễn Sinh HùngCộng hòa Nam PhiRừng mưa AmazonGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Lạm phátChiến tranh Việt NamBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Nam quốc sơn hàCàn LongAnhNacho FernándezUEFA Champions League 2023–24Trương Tấn SangThích-ca Mâu-niDinh Độc LậpHùng Vương thứ XVIIITaylor SwiftĐất rừng phương Nam (phim)Mông CổNeymarH'MôngPhật giáoQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamTu viện máuNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiNguyễn TuânSông HồngPhilippe TroussierLý Tự TrọngVạn Lý Trường ThànhHồ Mẫu Ngoạt🡆 More