Kết quả tìm kiếm Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Bulgaria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đội+Tuyển+Bóng+Đá+Quốc+Gia+Bulgaria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc là đội tuyển bóng đá nam dưới 23 tuổi đại diện cho Hàn Quốc tại Thế vận hội, Đại hội Thể thao châu Á và Giải vô… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bulgaria (tiếng Bulgaria: Български национален отбор по футбол) là đội tuyển cấp quốc gia của Bulgaria do Liên đoàn bóng đá… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức (tiếng Đức: Die deutsche Fußballnationalmannschaft) là đội tuyển bóng đá nam quốc gia đại diện Đức trong các giải đấu môn… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan (tiếng Thái: ฟุตบอลทีมชาติไทย, RTGS: futbon thim chat thai, phát âm tiếng Thái: [fút.bɔ̄n tʰīːm t͡ɕʰâːt tʰāj]) là đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản (サッカー日本代表 (Soccer Nhật Bản Đại Biểu), Sakkā Nippon Daihyō?) là đội tuyển đại diện của Nhật Bản trong môn bóng đá được… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Albania (tiếng Albania: Kombëtarja shqiptare e futbollit) là đội tuyển cấp quốc gia của Albania do Hiệp hội bóng đá Albania… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp (tiếng Pháp: Équipe de France de football) là đội tuyển đại diện cho Pháp ở môn bóng đá nam quốc tế và được kiểm soát bởi… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia (tiếng Serbia: Фудбалска репрезентација Србије, chuyển tự Fudbalska reprezentacija Srbije), là đội tuyển của Hiệp hội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ukraina (tiếng Ukraina: збірна України з футболу, tiếng Nga: Сборная Украины по футболу) là đội tuyển cấp quốc gia của Ukraina… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc, có biệt danh là "Những chú sư tử Atlas", đại diện cho Maroc trong các cuộc thi bóng đá nam quốc tế. Đội được kiểm soát… |
sách đội tuyển bóng đá nam quốc gia trên thế giới, bao gồm các đội tuyển đang tồn tại hoặc đã giải thể, sáp nhập hay được kế thừa bởi các đội tuyển khác… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý (tiếng Ý: Nazionale di calcio dell'Italia) đại diện cho Ý ở đấu trường quốc tế kể từ trận đấu đầu tiên vào năm 1910. Đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga (tiếng Nga: национальная сборная России по футболу, natsionalnaya sbornaya Rossii po futbolu) là đội tuyển bóng đá cấp… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Portuguesa de Futebol), là đội tuyển bóng đá nam đại diện cho Bồ Đào Nha trên bình diện… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de España) là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha và đại… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Liên Xô là đội tuyển bóng đá đại diện cho Liên Xô ở các giải đấu quốc tế. Đội tuyển bóng đá này đã từng tồn tại cho đến khi… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ghana (tiếng Anh: Ghana national football team) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Ghana và đại diện cho Ghana trên bình diện… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Síp là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hòa Síp do Hiệp hội bóng đá Síp quản lý. Đội bóng chưa từng tham dự một vòng chung kết… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Gibraltar là đội tuyển bóng đá đại diện cho vùng lãnh thổ Gibraltar thuộc Vương quốc Anh, do Hiệp hội bóng đá Gibraltar quản… |
Hệ số UEFA (đổi hướng từ Hệ số đội tuyển quốc gia UEFA) lý bóng đá châu Âu tính toán. Có ba loại hệ số được tính toán dành cho các giải đấu bóng đá nam: Hệ số đội tuyển quốc gia: dùng để xếp hạng các đội tuyển… |