Kết quả tìm kiếm Định nghĩa Đoạn Thẳng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Định+nghĩa+Đoạn+Thẳng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phân biệt giữa "đoạn thẳng mở" và "đoạn thẳng đóng". Để làm điều đó, người ta định nghĩa đoạn thẳng mở như phần trên và định nghĩa đoạn thằng đóng như… |
Đường thẳng là một khái niệm nguyên thủy không định nghĩa, được sử dụng làm cơ sở để xây dựng các khái niệm toán học khác. Đường thẳng được hiểu là một… |
Vuông góc (đề mục Hai đường thẳng vuông góc) đường thẳng vuông góc với nhau mà không cần xác định thứ tự ưu tiên. Tính chất vuông góc có thể dễ dàng mở rộng ra cho đối với các đoạn thẳng và tia… |
đường gấp khúc phẳng khép kín, nghĩa là gồm những đoạn thẳng nối tiếp nhau (mỗi điểm nối là đầu mút của vừa đúng hai đoạn thẳng) cùng nằm trên một mặt phẳng… |
gọn là dây) là một đoạn thẳng mà cả hai đầu mút của nó đều nằm trên đường tròn. Một cát tuyến có thể được định nghĩa là đường thẳng chứa một dây cung.… |
tiếp tới các đường thẳng song song, mà từ đó dẫn tới sự song song của các đường thẳng. Euclid đã đưa ra định nghĩa về các đường thẳng song song trong câu… |
Tiếp tuyến (đổi hướng từ Đường thẳng tiếp tuyến) thuộc đường cong là một đường thẳng chỉ "chạm" vào đường cong tại điểm đó. Leibniz định nghĩa tiếp tuyến như một đường thẳng nối một cặp điểm gần nhau vô… |
hiện sự chuyển hóa từ giai đoạn thấp đến giai đoạn cao trong quá trình phát triển. Sự ra đời và tồn tại của sự vật đã khẳng định chính nó. Trong quá trình… |
"xấp xỉ đoạn nhiệt", có nghĩa là không có đủ thời gian để chuyển năng lượng làm nhiệt đến hoặc đi từ hệ thống. Ví dụ, nhiệt độ ngọn lửa đoạn nhiệt là… |
Kinh lộ. Năm 1418, Lê Lợi dấy binh ở Lam Sơn, Thanh Hóa. Trong giai đoạn đầu, nghĩa quân Lam Sơn gặp nhiều khó khăn, thường chỉ chống cự yếu ớt và chịu… |
giác gồm 4 cạnh và 4 đỉnh, trong đó không có bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cùng nằm trên một đường thẳng. Tứ giác đơn có thể lồi hay lõm. Tứ giác có các đỉnh… |
hữu tỷ, nghĩa là không thể biểu diễn dưới dạng tỉ số của hai số nguyên. Khi tỷ lệ độ dài của hai đoạn thẳng là một số vô tỉ, các đoạn thẳng này cũng… |
Đối xứng trục (đề mục Định nghĩa: cmmb) Khi đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì ta nói điểm A đối xứng với điểm B qua đường thẳng d. Khi đó đường thẳng d gọi là trục đối… |
Hyperbol (đề mục Định nghĩa) cố định đó gọi là hai tiêu điểm của hyperbol. Đường thẳng đi qua hai tiêu điểm này được gọi là trục thực của hyberbol và trung điểm của đoạn thẳng nối… |
tuyến của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó. Trong hình học, đường trung tuyến của một tam giác là một đoạn thẳng nối từ đỉnh… |
nhất là 40%. Nếu một con đường đi thẳng lên đồi thì đoạn dốc nhất trên con đường đó cũng là 40%. Nếu thay vì đi thẳng, con đường này đi vòng quanh đồi… |
Google Dịch (đề mục Các giai đoạn phát triển) dịch thẳng từ tiếng Indonesia) Tiếng Macedonia Tiếng Tamil Tiếng Thái Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Urdu Tiếng Wales Tiếng Yiddish Giai đoạn 13: (giai đoạn thay… |
lượng (theo phiên âm Hán Việt) (tiếng Anh: vector) là một đoạn thẳng có hướng. Đoạn thẳng này biểu thị phương, chiều, độ lớn (chiều dài của vectơ). Ví… |
Tam giác (đổi hướng từ Định lý tổng 3 góc của tam giác) hình học: hình hai chiều phẳng có ba đỉnh là ba điểm không thẳng hàng và ba cạnh là ba đoạn thẳng nối các đỉnh với nhau. Tam giác là đa giác có số cạnh ít… |
người ta dần lão hóa. Giai đoạn thứ 7 Quãng thời gian này con người ta được gọi là 'trung niên' hay 'trung tuổi' và được định nghĩa là nằm trong độ tuổi từ… |