Kết quả tìm kiếm Địa lý Nicaragua Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Địa+lý+Nicaragua", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nicaragua (phiên âm Tiếng Việt: Ni-ca-ra-goa), tên chính thức là Cộng hòa Nicaragua (tiếng Tây Ban Nha: República de Nicaragua, IPA [re'puβlika ðe nika'raɰwa])… |
năng lượng địa nhiệt có hiệu quả về kinh tế, có khả năng thực hiện và thân thiện với môi trường, nhưng trước đây bị giới hạn về mặt địa lý đối với các… |
Hoa hậu Hoàn vũ 2024 (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) được tổ chức ở Mexico. Hoa hậu Hoàn vũ 2023 Sheynnis Palacios đến từ Nicaragua sẽ trao lại vương miện cho người kế nhiệm vào cuối đêm chung kết. Vào… |
gia Nicaragua (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Nicaragua) là đội tuyển cấp quốc gia của Nicaragua do Liên đoàn bóng đá Nicaragua quản lý. 1930… |
Hồ (đổi hướng từ Hồ (địa lý)) nước nên hồ chia làm hai loại tiếp: Hồ nước ngọt chiếm nhiều nhất trong lục địa. Hồ có thể có dòng sông nước ngọt chảy qua hay do mưa. Ví dụ: Hồ Ba Bể, Biển… |
Đài Loan (thể loại Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề) cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đài Loan chính là Nicaragua vào ngày 09/12/2021. Bộ Ngoại giao Nicaragua khẳng định trong tuyên bố rằng: "Cộng hòa Nhân dân… |
Hồ Chí Minh (đổi hướng từ Lý Thụy) gọi lãnh đạo các nước Đồng Minh áp dụng các lý tưởng của Tổng thống Mỹ Wilson cho các lãnh thổ thuộc địa của Pháp ở Đông Nam Á, trao tận tay Tổng thống… |
đông của Nicaragua và Honduras ngày nay. Nó tạo thành một phần của khu vực Tây Caribbe. Nó được đặt tên theo quốc gia Miskitu địa phương và… |
Trung Mỹ (đề mục Vị trí địa lý) địa châu Mỹ vẫn góp mặt trong xã hội Trung Mỹ. Bảy quốc gia tạo nên vùng Trung Mỹ là: Belize, Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Honduras, Nicaragua… |
Danh sách giáo phận Công giáo (đề mục Giáo phận Công giáo miễn trừ (quản lý trực tiếp bởi Tòa thánh)) phận với nhau, được nhóm bởi giáo tỉnh, hội đồng giám mục, lục địa hoặc khu vực địa lý khác. Danh sách bao gồm giáo phận toàn thế giới của Công giáo (La… |
là nhà thơ mang quốc tịch Nicaragua, nhà văn truyện ngắn và nhà xuất bản, người đã làm nhiều để quảng bá văn hóa Nicaragua ở Trung Mỹ. Sinh ra tại Managua… |
phía bắc-đông bắc. Ở phía đông nam, vịnh Fonseca ngăn cách nước này với Nicaragua. El Salvador là quốc gia Trung Mỹ nhỏ nhất và là nước duy nhất ở khu vực… |
Paraponera clavata (thể loại Động vật Nicaragua) lồ nhỏ, hoặc kiến đạn, lý do là vì nọc độc cực mạnh của chúng. Kiến đạn sinh sống tại rừng nhiệt đới đất thấp ẩm từ Nicaragua và tận cùng phía đông của… |
Costa Rica (đề mục Địa lý) [re'puβlika ðe 'kosta 'rrika]), là một quốc gia tại Trung Mỹ, giáp với Nicaragua ở mặt Bắc, Panama ở phía Nam và Đông Nam, Thái Bình Dương ở phía Tây và… |
Juan) là một con sông dài 190 km chảy ra từ phía đông nam của hồ Nicaragua thuộc Nicaragua, gần khu vực biên giới với Costa Rica, trong phạm vi các rừng… |
Hồ Nicaragua hay Cocibolca, Granada (tiếng Tây Ban Nha: Lago de Nicaragua, Lago Cocibolca, Mar Dulce, Gran Lago, Gran Lago Dulce, Lago de Granada) là một… |
Hoa hậu Hoàn vũ 2023 (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) vương miện cho người kế nhiệm Sheynnis Palacios đến từ Nicaragua, Palacios đã trở thành người Nicaragua đầu tiên đăng quang Hoa hậu Hoàn vũ. Các thí sinh đến… |
Bolivia, Brasil, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Nicaragua, Panama, Peru, Suriname, Trinidad và Tobago, và Venezuela. Các môi trường… |
Managua. Hiện nay, Đại sứ quán Việt Nam tại Cuba kiêm nhiệm Nicaragua và phía Nicaragua đang dự kiến mở lại Cơ quan đại diện tại Việt Nam. Serbia Sudan… |
Chiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam) (thể loại Chiến tranh liên quan tới Nicaragua) nổi làn sóng cách mạng ở miền nam Việt Nam. Cuộc Đồng khởi của nông dân địa phương phát triển từ chiến tranh du kích thành chiến tranh toàn diện. Quân… |