Kết quả tìm kiếm Đệ nhị Cộng hòa Đại Hàn Dân quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đệ+nhị+Cộng+hòa+Đại+Hàn+Dân+quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đệ nhị Đại Hàn Dân quốc là chính phủ của Hàn Quốc từ tháng 4 năm 1960 đến tháng 5 năm 1961. Đệ nhị cộng hòa được thành lập trong cuộc biểu tình rầm rộ… |
Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân… |
lực và Đệ nhị Cộng hòa được thành lập. Đệ nhị Cộng hòa hoạt động dưới một nghị viện hệ thống. Đây là trường hợp đầu tiên và duy nhất Hàn Quốc chuyển sang… |
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
pháp Đệ Nhị Cộng hòa Việt Nam. Hiến pháp này là cơ sở pháp lý của Việt Nam Cộng hòa cho đến 30 tháng 4 năm 1975. Cuộc Tổng tuyển cử Tổng thống và Quốc hội… |
sử Đại Hàn Dân Quốc Đệ tứ Cộng hòa Hàn Quốc Đệ lục Cộng hòa Hàn Quốc Chuyến bay 007 của Korean Air Lines ^ Hàn Quốc năm 1981: Năm đầu tiên của nền Đệ ngũ… |
Cộng hòa Panama: 1903 - nay. Đệ Nhị Cộng hòa Tây Ban Nha: 1931 - 1975. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa: 1945 - 1976. Đệ Tứ Cộng hòa Pháp: 1946 - 1958. Cộng… |
Đệ nhất Đại Hàn Dân Quốc, trong tiếng Hàn ngày nay gọi là Đại Hàn Dân Quốc Đệ nhất Cộng hòa quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 제1공화국; Hanja: 大韓民國第一共和國; Romaja: Daehan… |
Áo (đổi hướng từ Đệ nhị Cộng hòa Áo) hướng quốc gia dân tộc Đức, tập trung trong thời đệ Nhất cộng hòa trong Đảng Nhân dân Đại Đức (Großdeutsche Volkspartei), trong đệ Nhị cộng hòa là Liên… |
nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国主席, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Zhǔxí, âm Hán Việt: Trung Hoa nhân dân cộng hòa quốc chủ tịch)… |
Dân Quốc (中華民國) là một nhà nước cộng hòa đã kiểm soát chủ quyền với toàn bộ Trung Quốc đại lục từ năm 1912 đến năm 1949, trước khi mất chủ quyền đại lục… |
Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Quốc vụ viện; Trung Văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院, Hán-Việt: Trung hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện) hay… |
Nhân Đại Toàn quốc (tiếng Trung: 人大; pinyin: Réndà), là cơ quan quyền lực tối cao, cơ quan lập pháp quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, tức Quốc hội… |
Estonia (đổi hướng từ Đệ nhị Cộng hòa Estonia) E-xtô-ni-a), tên chính thức là Cộng hòa Estonia (tiếng Estonia: Eesti Vabariik) là một quốc gia nằm ở khu vực Bắc Âu. Estonia tiếp giáp với… |
tiếp giữa Đệ Nhất và Đệ Nhị Cộng hòa. Lê Minh Trí: bác sĩ y khoa tai-mũi-họng, giáo sư Trường Đại học Y khoa Sài Gòn, làm Tổng trưởng Quốc gia Giáo dục… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Cộng Hòa Liên Bang Mỹ) States, US hoặc U.S., nguyên văn 'Hợp chúng quốc') hoặc cũng thường được gọi là Mỹ, là một quốc gia cộng hòa lập hiến liên bang ở châu Mỹ, nằm tại Tây Bán… |
Đế quốc Đại Hàn (Tiếng Hàn: 대한제국; Hanja: 大韓帝國; Hán-Việt: Đại Hàn Đế Quốc) là quốc hiệu chính thức của bán đảo Triều Tiên trong giai đoạn từ năm 1897–1910… |
từng tồn tại nhiều nền Đệ Nhất Cộng hòa hay Cộng hòa thứ Nhất. Dưới đây liệt kê một số chính thể cộng hòa đầu tiên của các quốc gia hoặc lãnh thổ xếp theo… |
đó Đệ nhị Quân khu điều chỉnh chỉ còn phần lãnh thổ Trung Việt kể từ ranh giới phía bắc tỉnh Quảng Ngãi trở lên. Sau khi Chính thể Việt Nam Cộng hòa chính… |
Hiến pháp Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa quy định có 3 cấp hành chính: tỉnh, huyện và hương. Nhưng trên thực tế Trung Quốc được chia thành 5 cấp đơn vị hành… |