Kết quả tìm kiếm Đảng Lao Động Triều Tiên Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đảng+Lao+Động+Triều+Tiên", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đảng Lao động Triều Tiên (조선로동당, Chosŏn Rodongdang. Phiên âm Tiếng Việt: Triều Tiên Lao động Đảng) là đảng cầm quyền hiện nay tại Cộng hòa Dân chủ Nhân… |
đa đảng với 3 đảng cùng tham gia vào hệ thống chính trị, trong đó, Đảng Lao động Triều Tiên giữ vai trò là đảng cầm quyền. Đảng Lao động Triều Tiên đề… |
thư Đảng Lao động Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 조선로동당 총비서, Hán-Việt: Triều Tiên lao động đảng tổng bí thư) là Lãnh đạo Tối cao của Đảng Lao động Triều Tiên… |
Tiên. Hiện nay, Triều Tiên được chia ra thành hai chính thể: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên ở phía bắc là một quốc gia đơn đảng sử dụng thuyết Chủ… |
Bộ Chính trị Đảng Lao động Triều Tiên (tên đầy đủ: Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên) theo Điều lệ Đảng quy định là cơ quan lãnh… |
ương Đảng Lao động Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 조선로동당 중앙위원회, Phiên âm: Choseon Rodongdang Chung-ang Wiwonhoe, Triều Tiên Lao động Đảng Trung… |
Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên là cơ quan lãnh đạo các tổ chức đảng trong Quân đội Nhân dân Triều Tiên. Ủy ban này gồm 15 thành viên… |
hội Đảng Lao động Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 조선 로동당 당대회) theo Điều lệ Đảng là cơ quan tối cao Đảng Lao động Triều Tiên. Đại hội Đảng Lao động Triều Tiên… |
phía Nam, các chiến binh du kích của Đảng Lao động Nam Triều Tiên (SKLP - một đảng anh em với Đảng Lao động Triều Tiên ở miền Bắc) đã phản ứng kịch liệt… |
Đảng Lao động Bắc Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 북조선로동당) (1946–1949) là một đảng cộng sản ở Bắc Triều Tiên, một tiền thân của Đảng Lao động Triều Tiên… |
sản đảng, Đại Hàn Quốc dân Đảng, Triều Tiên Quốc dân Đảng, Đảng Lao động Triều Tiên,... Sau khi Nhật Bản đầu hàng vào năm 1945, nhân dân Triều Tiên rất… |
Kim Jong-un (thể loại Tổng bí thư Đảng Lao động Triều Tiên) trị gia người Bắc Triều Tiên, Lãnh đạo tối cao Đảng Lao động Triều Tiên và là Chủ tịch Quân ủy Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên, Chủ tịch Ủy ban Quốc… |
công dân Triều Tiên. Hiến pháp định nghĩa CHDCND Triều Tiên là "một chuyên chính dân chủ nhân dân" dưới sự lãnh đạo của Đảng Lao động Triều Tiên (WPK),… |
Ban Thường vụ Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 조선로동당 중앙위원회 정치국 상무위원회 Chosŏn Rodongdang Chungang Wiwŏnhoe Chŏngch'igung… |
dân Triều Tiên. Cơ quan này gồm mỗi đại biểu từ 687 đơn vị bầu cử, được bầu với nhiệm kỳ 5 năm. Hiến pháp công nhận Đảng Lao động Triều Tiên là đảng lãnh… |
Đảng Lao động Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 조선로동당 중앙위원회 정무국, Phiên âm: Choseon rodongdang chung-ang wiwonhoe changmugug, Triều Tiên Lao động… |
Triều Tiên, chịu trách nhiệm về hoạt động quân sự trên đất liền. ^ Tử Quỳnh (3 tháng 1 năm 2017). “Sức mạnh quân đội xếp hạng 25 thế giới của Triều Tiên”… |
chính quyền Bình Nhưỡng và quy định các chức năng của bên phía Đảng Lao động Triều Tiên cầm quyền trong các mối quan hệ với Hội đồng Nhân dân Tối cao và… |
Jong-un đã không sử dụng danh hiệu Chủ tịch cho chức vụ của mình. Lãnh đạo tối cao Đảng Lao động Triều Tiên Chính trị Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên… |
Triều Tiên và quá trình giành độc lập từ Nhật Bản. Theo quyết định của Đảng Lao động Triều Tiên vào tháng 10 năm 1966, vào đầu năm 1967, Triều Tiên đã… |