Kết quả tìm kiếm Đàn nguyệt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đàn+nguyệt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đàn nguyệt (tiếng Trung: 月琴; pinyin: Yùeqín, Hán Việt: nguyệt cầm) - là nhạc cụ dây gẩy xuất xứ từ Trung Quốc được du nhập vào Việt Nam, trong Nam còn… |
bản của bộ tranh tứ bình này: cô thổi sáo, cô kéo nhị, cô gảy đàn tỳ bà và cô gảy đàn nguyệt. Dị bản đó có giả thiết cho rằng nó là dòng tranh Đông Hồ (EFEO… |
chơi đàn nguyễn và đàn nguyệt. Hiện tại, có cả đàn tỳ bà đồ chơi của Disney Trung Quốc, lấy cảm hứng từ phim hoạt hình Hoa Mộc Lan. Thân đàn và cổ đàn màu… |
Nhạc cụ Việt Nam (đề mục Đàn nguyệt) Không rõ đàn đáy xuất hiện lần đầu vào năm nào nhưng nó được nhắc đến gần 500 năm qua. Đàn nguyệt (tiếng Trung: 月琴; pinyin: Yùeqín, Hán Việt: nguyệt cầm)… |
vụ độc tấu hoặc đệm hát, tham gia những ban nhạc cổ truyền cùng với đàn nguyệt, đàn tam, nhị hay tỳ bà,... trong phòng. Ngày nay nhờ gắn thiết bị tăng… |
k'in), một cái đàn song vận (kai t'an choang wen, có thể là đàn nguyệt) một cái đàn tỳ bà (kai t'an p'i p'a), một cái tam âm la (kai san in lo). Đó là… |
Đàn nhị hoặc Đàn cò là nhạc cụ thuộc bộ dây có cung vĩ, do đàn có 2 dây nên gọi là đàn nhị (tiếng Trung: 二胡; pinyin: èrhú; Hán Việt: nhị hồ), có xuất… |
Đàn đá (các dân tộc ở Tây Nguyên, Việt Nam gọi là goong lu, đọc là goòng lú, tức "đá kêu như tiếng cồng") là một nhạc cụ gõ cổ nhất của Việt Nam và là… |
Đờn ca tài tử Nam Bộ (đổi hướng từ Đàn ca tài tử) và họ có vai trò bình đẳng. Đờn ca tài tử sử dụng dụng cụ như đàn cò, đàn nguyệt, đàn tranh, song lan (nhạc cụ bằng gỗ để gõ nhịp) hoặc cả Ghita lõm… |
cello, contrebasse, banjo, mandolin, bouzouki, đàn hạc, zither, koto, shamisen, đàn tỳ bà, đàn đáy, đàn nguyệt v.v. Trong hầu hết các nhạc cụ dây, các rung… |
các đàn gảy dây khác như đàn tỳ bà, đàn nguyệt hay đàn nguyễn, liễu cầm,... Điều này có lẽ chịu ảnh hưởng phần nào bởi mặt bầu vang bịt da trăn. Đàn tam… |
dụng thông thạo tiếng Anh. Biết chơi bốn loại nhạc cụ: piano, đàn nguyệt, đàn nhị, đàn tứ... Anh đã đi được hơn 30 nước trên thế giới. Anh còn là MC cho… |
giống như cách diễn đàn nguyệt và đàn tam. Kỹ thuật tay trái gồm có ngón chùn, nhấn, láy, đánh chồng âm và hợp âm... Ở loại đàn đáy cổ truyền người ta… |
Nguyệt Đàn (tiếng Hoa Tiếng Trung: 月坛) là đền thờ Mặt Trăng được xây dựng thời nhà Minh tại Tây Thành Khu của nội thành Bắc Kinh, Trung Quốc. Đây là nơi các… |
nhiên đàn này còn nhiều tên gọi khác như đàn đoản (đoản là ngắn) vì cần đàn ngắn hơn các loại đàn có cần còn lại (như đàn nguyệt hay tỳ bà, đàn nguyễn… |
Xuân Hoạch (thể loại Nghệ sĩ đàn bầu Việt Nam) năm 1966 khi mới 14 tuổi. Ông học đàn nguyệt với giảng viên Xuân Khải, rồi tốt nghiệp về làm nhạc công đàn nguyệt, đàn tam ở Đoàn Ca múa Trung ương (nay… |
âm nhạc dân gian với nhiều loại nhạc cụ dân tộc (đàn tam thập lục, sáo, nhị, đàn tì bà, đàn nguyệt, trống...). Đặc biệt Trung Hoa nổi tiếng với nền kinh… |
(掃輪). Cách diễn tấu của tần cầm (đàn sến) tương tự với tỳ bà, liễu cầm, hồ lô cầm, đàn nguyễn, đàn tam và đàn nguyệt. Đàn sến chỉ dùng trong các dàn nhạc… |
Phạm Đức Thành (thể loại Nghệ sĩ đàn bầu Việt Nam) Phạm Đức Thành (sinh năm 1956), là một nghệ sĩ đàn bầu người Canada gốc Việt. Ông được biết đến qua việc phát triển và gìn giữ âm nhạc truyền thống Việt… |
được gọi tắt là bản (tiếng Trung: 板; pinyin: bǎn) bao gồm đàn bản (檀板, nghĩa đen là "phách đàn hương"), mộc bản (木板), nghĩa đen là "phách gỗ"), hoặc thư… |