Kết quả tìm kiếm Đài Trung Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đài+Trung", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
được gọi là Đài Loan (tiếng Trung: 臺灣 hoặc 台灣; pinyin: Táiwān) hay Đài Bắc Trung Hoa (tiếng Trung: 中華台北 hoặc 中華臺北; Hán-Việt: Trung Hoa Đài Bắc; pinyin:… |
Đài Trung (tiếng Trung Quốc: 臺中市 or 台中市; Bính âm tên Tiếng Trung: Táizhōng; Wade-Giles: T'ai-chung; POJ: Tâi-tiong) là một thành phố ở phía tây Trung bộ Đài Loan… |
Tỉnh Đài Loan (Phồn thể: 臺灣省 hay 台灣省, Giản thể: 台湾省, pinyin: Táiwān shěng) là một tên gọi mang tính chính trị được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và một… |
Đài Á Châu Tự Do (tên khác: RFA Tiếng Việt, Đài Châu Á Tự Do; tên tiếng Anh: Radio Free Asia, viết tắt là RFA) là một đài phát thanh tư nhân phi lợi nhuận… |
Đài Loan (Tiếng Trung: 台湾省; phồn thể: 臺灣省 hoặc 台灣省; pinyin: Táiwān Shěng) là một trong hai tỉnh của Trung Hoa Dân Quốc. Tỉnh chiếm xấp xỉ 73% diện tích… |
trực thuộc trung ương của Trung Hoa Dân Quốc. Nó là thành phố lớn thứ năm của Đài Loan, sau Tân Bắc, Cao Hùng, Đài Trung và Đào Viên. Đài Nam ban đầu… |
Terminalia mantaly (đổi hướng từ Bàng Đài Loan) là bàng Đài Loan trong tiếng Việt Terminalia mantaly trong tiếng Việt có thể gọi tên bàng Đài Loan hay còn gọi bàng Madagascar, tiếng Trung Quốc gọi… |
lý, Trung Hoa Dân Quốc hiện tại chia thành 2 tỉnh (省, shěng, tỉnh) và 6 thành phố trực thuộc trung ương (直轄市, zhíxiáshì, trực hạt thị). Tỉnh: Đài Loan… |
China Television (đổi hướng từ Đài truyền hình Trung Quốc) Công ty Truyền hình Trung Quốc (CTV) (Phồn thể: 中國電視公司, Giản thể: 中国电视公司, Hán Việt: Trung Quốc điện thị công ty) hay đài Trung thị là một hệ thống truyền… |
Trịnh Nguyên Sướng (thể loại Ca sĩ Mandopop Đài Loan) (唱) trong tiếng Trung. Ban đầu, Trịnh Nguyên Sướng (trước năm 2005) có tên là Bryan Cheng, lớn lên tại quận Bắc Đồn, Đài Trung, Đài Loan. Kể từ lúc ba… |
Sân bay Đài Trung (tiếng Hoa phồn thể: 臺中清泉崗機場 hoặc tiếng Hoa giản thể 台中清泉崗機場; tên chính thức: 台中航空站) (IATA: RMQ, ICAO: RCMQ) là một sân bay thương mại… |
Công viên Đài Trung (tiếng Trung: 臺中公園; pinyin: Táizhōng gōngyuán) là một công viên đô thị nằm ở khu Bắc, Đài Trung, Đài Trung. Đây là công viên lâu… |
Trà sữa trân châu (đổi hướng từ Trà sữa Đài Loan) trà sữa Đài Loan (珍珠奶茶; trân châu nãi trà) là thức uống được chế biến từ trà xanh hoặc trà đen được các cửa hàng đồ uống tại Đài Trung, Đài Loan phát… |
Đài Loan Dân Chủ Quốc (tiếng Trung: 臺灣民主國; pinyin: Táiwān Mínzhǔ guó; Bạch thoại tự: Tâi-oân Bîn-chú-kok; nghĩa đen: "Nhà nước Dân chủ Đài Loan"), các… |
Bát đài Trung Bộ (danh pháp: Cyathocalyx annamensis) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Suzanne Joves-Ast mô tả khoa học đầu tiên năm… |
Pou Chen Corporation (thể loại Sơ khai Đài Loan) sản xuất giày dép lớn nhất thế giới. Trụ sở chính đặt tại thành phố Đài Trung, Đài Loan. Tập đoàn được thành lập năm 1969 tại Phúc Hưng, Chương Hóa bởi… |
Ga Đài Trung (tiếng Trung: 臺中車站; pinyin: Táizhōng Chēzhàn) là một nhà ga ở Đài Trung, Đài Loan phục vụ bởi Cục Đường sắt Đài Loan. ^ a b c d “車站基本資料集”… |
Mã Cảnh Đào (thể loại Người từ Đài Trung) Trung: 馬景濤; sinh ngày 14 tháng 2 năm 1962) là một nam diễn viên người Đài Loan nổi tiếng nhất nhờ diễn xuất trong nhiều bộ phim truyền hình của Đài Loan… |
ngoài Đài Loan, "0" của tiền tố mã vùng sẽ bị bỏ qua. Bảng mã vùng sau đây bao gồm tiền tố "0" này. Chính phủ dự trữ mã 1 cho Nam Kinh, thủ đô của Trung Hoa… |
Danh sách công ty Đài Loan Danh sách công ty lớn nhất thế giới theo doanh thu Tập đoàn kinh tế Danh sách doanh nghiệp lớn nhất Trung Quốc Danh sách doanh… |