Kết quả tìm kiếm Điều chế Carbon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Điều+chế+Carbon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hợp khác. Cách để điều chế carbon là dùng kim loại mạnh là nhôm hoặc magnesi để khử một hợp chất oxide carbon bất kì thành carbon. Ví dụ: 2Al + 3CO →… |
hơi đang nổ máy trong nhà hoặc gara... Carbon monoxide đã được nhà hóa học người Pháp là de Lassone điều chế lần đầu tiên năm 1776 bằng cách đốt nóng… |
Carbon dioxide hay carbonic oxide (tên gọi khác: thán khí, anhydride carbonic, khí carbonic) là một hợp chất ở điều kiện bình thường có dạng khí trong… |
Cơ chế định giá carbon gồm có thuế carbon và hệ thống mua bán khí thải. Kể từ năm 2019 có khoảng 20% lượng khí thải nhà kính được định giá carbon trên… |
-OH phân cực tăng tính hòa tan trong nước và xu hướng của chuỗi carbon ngăn cản điều này. Vì vậy, methanol, ethanol và propanol dễ hòa tan trong nước… |
acetylen trong "bộ chế hòa khí hydro". Đây là một phát hiện tình cờ khi ông cố gắng điều chế kim loại kali. Ông nung kali carbonat với carbon ở nhiệt độ rất… |
Sợi carbon hoặc sợi cacbon (xen kẽ sợi cacbon, sợi graphite hoặc sợi than chì) là những sợi có đường kính khoảng 5-10 micrômet và có thành phần chủ yếu… |
và cho phép carbon được tái chế và tái sử dụng trong khắp sinh quyển và bởi tất cả các sinh vật của nó[cần dẫn nguồn]. Chu trình carbon khởi thủy được… |
là sắt (Fe), với carbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác. Chúng làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên… |
Thực vật C4 (đổi hướng từ Cơ chế Hatch-Slack) cơ chế cố định carbon C4 được gọi chung là thực vật C4. Cùng với quang hợp CAM, cố định carbon C4 là sự hoàn thiện của chiến lược cố định carbon C3 đơn… |
của carbon dioxide với dung dịch natri hydroxide trong nước. Phản ứng ban đầu tạo ra natri carbonat: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O Sau đó cho thêm carbon dioxide… |
Thuốc ức chế carbon anhydrase là một nhóm các thuốc ức chế hoạt động của carbon anhydrase. Sử dụng trên lâm sàng trong chống tăng nhãn áp, thuốc lợi tiểu… |
không). Điều này xảy ra theo hai cách chính. Một là khi chúng phân hủy trong khí quyển, tạo ra một khí nhà kính khác. Ví dụ, methan và carbon monoxide… |
trí thay thế của carbon nucleophile vào carbon electrophile trong nhóm carbonyl để cho sản phẩm ưu thế betaine 3. Liên kết carbon- carbon quay để cho sản… |
Hít thở (đề mục Điều khiển) vào và ra khỏi phổi để tạo điều kiện trao đổi khí với môi trường bên trong, phần lớn bằng cách đưa oxy vào và thải khí carbon dioxide ra ngoài thông qua… |
Chất béo (thể loại Hộp điều hướng thực phẩm) thủ. Mỗi liên kết ba buộc bốn nguyên tử carbon gần nhất nằm trên một đường thẳng, loại bỏ hai bậc tự do. Điều này dẫn đến việc mô tả các axit béo "bão… |
Một công thức thay thế khác là CH3-CH2-OH thể hiện carbon ở nhóm methyl (CH3–) liên kết với carbon ở nhóm methylen (–CH2–), nhóm này lại liên kết với… |
Carbon disulfide hay đisulfide carbon là một chất lỏng không màu dễ bay hơi với công thức hóa học CS2. Hợp chất này là một dung môi không phân cực, không… |
Hydrocarbon (đề mục Phương pháp điều chế) Hydrocarbon là các hợp chất hữu cơ mà phân tử chỉ gồm carbon và hydro. Chúng lại được chia thành hydrocarbon no, hydrocarbon không no, cycloalkan và hydrocarbon… |
kaɪn/) là một hydrocarbon không no có chứa liên kết ba giữa các nguyên tử carbon (C ≡ {\displaystyle \equiv } C). Một số alkyn tiêu biểu acetylen (CH ≡ {\displaystyle… |