Kết quả tìm kiếm Âm vị Tiếng Catalunya Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Âm+vị+Tiếng+Catalunya", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Catalunya (català, phát âm: [kətəˈla ] hay [kataˈla]) là một ngôn ngữ Rôman, ngôn ngữ dân tộc và là ngôn ngữ chính thức của Andorra, và là một ngôn… |
Catalunya (phiên âm: "Ca-ta-lu-nha", tiếng Catalunya: Catalunya, tiếng Occitan: Catalonha, tiếng Tây Ban Nha: Cataluña) là một cộng đồng tự trị của Tây… |
nhiều thông tin. Những âm vị phụ âm của tiếng Latinh được liệt kê trong bảng dưới đây. Các phụ âm đôi được phát âm dài hơn. Trong tiếng Việt hiện tượng này… |
tiếng Ladino (Djudeo-espanyol, sefardí), tiếng Catalunya (català) và tiếng Bồ Đào Nha (português). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ… |
Sân vận động Olímpic Lluís Companys (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) Sân vận động Olímpic Lluís Companys (phát âm tiếng Catalunya: [əsˈtaði uˈlimpiɡ ʎuˈis kumˈpaɲs], trước đây có tên gọi là Sân vận động Olímpic de Montjuïc… |
Riqui Puig (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) (phát âm tiếng Catalunya: [riˈkaɾt ˈputʃ]; sinh ngày 13 tháng 8 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha đang chơi ở vị trí tiền… |
luật mới của xứ Catalunya năm 2006, tiếng Aran đồng chính thức với tiếng Catalunya và tiếng Tây Ban Nha ở Catalunya (trước đây, địa vị này chỉ có hiệu… |
El Clásico (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Catalunya) Clásico (cũng được viết thường; phát âm tiếng Tây Ban Nha: [el ˈklasiko]; tiếng Catalunya: El Clàssic, phát âm: [əl ˈklasik]) là tên được đặt cho bất… |
Quần đảo Baleares (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Catalunya) Quần đảo Baleares (tiếng Catalunya: Illes Balears, phát âm: [ˈiʎəz bələˈas]; tiếng Tây Ban Nha: Islas Baleares, phát âm [ˈizlaz βaleˈaɾes]) là một quần… |
Joan Laporta (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Joan Laporta i Estruch (phát âm tiếng Catalunya: [ʒuˈan ləˈpɔɾtə]; sinh 29 tháng 6 năm 1962) là một chính trị gia người Tây Ban Nha, hiện đang là chủ tịch… |
Andorra (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Catalunya) (phiên âm tiếng Việt: An-đo-ra; tiếng Catalunya: [ənˈdorə], địa phương: [anˈdɔra]), gọi chính thức là Thân vương quốc Andorra (tiếng Catalunya: Principat… |
Crème brûlée (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) nên cực kỳ nổi tiếng trong những năm 1980, "một biểu tượng của thú vui và sự bùng nổ nhà hàng trong thập kỷ đó". Trong ẩm thực Catalunya, crema catalana… |
Vương cung thánh đường Sagrada Família (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Catalunya) đường Nhà thờ ngoại hiệu Thánh Gia (tiếng Catalunya: Basilica del Temple Expiatori de la Sagrada Família; tiếng Tây Ban Nha: Basilica y Templo Expiatorio… |
La Rambla (phát âm tiếng Catalunya: [ɫə ˈrambɫə]) ở trung tâm Barcelona, là một đường phố ở trung tâm Barcelona, phổ biến với du khách và người dân địa… |
Pau Torres (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) Pau Francisco Torres (phát âm tiếng Catalunya: [ˈpaw ˈtorez], phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈpaw ˈtores]; sinh ngày 16 tháng 1 năm 1997) là một cầu thủ bóng… |
Alghero (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Catalunya) Alghero (phát âm tiếng Ý: [alˈɡɛːro]; tiếng Catalunya: L'Alguer, phát âm: [ɫəɫˈɣe], địa phương: [lalˈɣe]; tiếng Sardegna: S'Alighèra; Bản mẫu:Lang-sdc)… |
Val d'Aran (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Occitan) Aran (phát âm địa phương: [aˈɾan]; tiếng Catalunya: [əˈɾan]; tiếng Tây Ban Nha: [aˈɾan]) (còn gọi Val d'Aran) là một comarca của Catalunya, Tây Ban Nha… |
La Masia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) Can Planes, thường được gọi ngắn gọn là La Masia (phát âm tiếng Catalunya: [lə məˈzi.ə]; tiếng Anh: "The Farmhouse"), là một thuật ngữ cho lò đào tạo… |
âm quốc tế. Nó có phát âm giống như trong từ meet của tiếng Anh — vì thế nên nó cũng được gọi là e dài trong tiếng Anh Mỹ. Tuy trong tiếng Anh thì âm… |
Pháp (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) (tiếng Pháp: La France; phát âm địa phương: [la fʁɑ̃s]), tên chính thức là Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: République française [ʁepyblik fʁɑ̃sɛz]) (tiếng Anh:… |