Kết quả tìm kiếm Áp suất Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Áp+suất", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong vật lý học, áp suất (tiếng Anh: Pressure) (thường được viết tắt là p) là một đại lượng vật lý, được định nghĩa là lực trên một đơn vị diện tích… |
Áp suất khí quyển, đôi khi còn được gọi là áp suất không khí, là độ lớn của áp lực trong bầu khí quyển Trái Đất (hay của một hành tinh hay ngôi sao khác)… |
Áp suất chất lỏng tại một điểm bất kì trong lòng chất lỏng là giá trị áp lực lên một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó. Công thức tính áp suất: p = d.h… |
Áp suất thẩm thấu là áp suất tối thiểu cần được áp dụng cho dung dịch để ngăn dòng chảy của dung môi tinh khiết qua màng bán thấm về phía chứa chất tan… |
Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn hay SATP (viết tắt của Standard ambient temperature and pressure trong tiếng Anh) hoặc STP là các điều kiện vật lý tiêu… |
phép đo áp suất và chân không. Dụng cụ được sử dụng để đo áp suất được gọi là đồng hồ đo áp suất hoặc đồng hồ đo chân không hoặc áp kế. Một "'áp kế"' cũng… |
Áp suất âm hay áp suất âm thanh là chênh lệch áp suất cục bộ so với áp suất khí quyển trung bình gây ra bởi một sóng âm. Áp suất âm trong không khí có… |
Áp suất hơi của nước là áp suất mà tại đó hơi nước là cân bằng nhiệt động lực học với trạng thái ngưng tụ của nó. Ở các áp suất cao hơn thì nước có thể… |
tạo loại tên lửa này thường là những chai nước giải khát. Khi tạo một áp suất lớn trong chai sẽ tạo một nên lực đẩy hướng xuống mặt đất để phát sinh… |
là áp suất, F{\displaystyle F} là lực ép lên diện tích chịu lực, S{\displaystyle S} là diện tích chịu lực. chuyển đổi 1kg = 10 N Lực Áp suất Ứng suất của… |
hồi (suất Young) có thể diễn tả là E = γP, với γ là tỷ lệ tỷ nhiệt tại một áp suất không đổi và thể tích không đổi (γ = Cp/Cv) và P là áp suất của chất… |
Trong một hỗn hợp các chất khí, mỗi khí có một áp suất riêng phần hay áp suất từng phần là áp suất của khí đó nếu giả thiết rằng một mình nó chiếm toàn… |
chứa chủ yếu là carbon dioxide (CO2) với áp suất khí quyển tại bề mặt bằng 6,1 millibar (gần bằng 0,6% áp suất khí quyển tại bề mặt của Trái Đất). Trên… |
Áp suất hơi hay áp suất hơi cân bằng được định nghĩa là áp suất gây ra bởi hơi trong điều kiện cân bằng nhiệt động với các pha ngưng tụ (rắn hay lỏng)… |
áp suất là một dụng cụ nấu ăn bằng nước ở áp suất cao hơn nồi thông thường. Khi nấu nồi được vặn kín nắp để hơi nước không thể thoát ra ở một áp suất… |
thông dụng, đẳng hướng. Ở mực nước biển, tại nhiệt độ 21 °C (70 °F) và với áp suất tiêu chuẩn, tốc độ âm thanh trong không khí là khoảng khoảng 343.2 m/s… |
gia áp suất cực cao hoặc phụ gia EP, là chất phụ gia cho chất bôi trơn có vai trò giảm sự mài mòn của các bộ phận của bánh răng chịu được áp suất rất… |
hình gió, hiện tại có các thông số khí tượng cơ bản khác như nhiệt độ, áp suất, độ ẩm tương đối, nền tảng đám mây và các bảng bổ sung với dữ liệu nâng… |
nhớt, sự tăng vận tốc của chất lưu xảy ra tương ứng đồng thời với sự giảm áp suất hoặc sự giảm thế năng của chất lưu. Nguyên lý này đặt theo tên của Daniel… |
tích của áp suất (p) và thể tích (V) của hệ, tức là H = U + pV. Đây là một hàm trạng thái được sử dụng trong nhiều phép đo các hệ có áp suất không đổi… |