Kết quả tìm kiếm en:Pantheon (religion) Wiki tiếng Việt
Đông Nam Á (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) John W. Dower War Without Mercy: Race and Power in the Pacific War (1986; Pantheon; ISBN 978-0-394-75172-6) ^ H. W. Brands, Bound to Empire: The United States… |
Albert Einstein (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) ^ Schwartz, J.; McGuinness, M. (1979), Einstein cho người mới bắt đầu, Pantheon Books, ISBN 0-39-450588-3 ^ (Einstein 1905e) ^ Thảo luận về sự chấp nhận… |
Handy, Lowell K. (1994). Among the Host of Heaven: The Syro-Palestinian Pantheon as Bureaucracy. Eisenbrauns. ISBN 978-0-931464-84-3. Hess, Richard S. (2007)… |
Pháp Luân Công (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Penny, "The Religion of Falun Gong," p 123. ^ a b c d e Ian Johnson Wild Grass: three portraits of change in modern China, (New York, NY: Pantheon Books, 2005)… |
Marduk (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Johandi, Andreas (2019). The God Asar/Asalluhi in the Early Mesopotamian Pantheon- Ph.D thesis. University of Tartu Press. Johnson, Erika D. (28 tháng 6… |
Roma (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) (Monteverde). Độ cao Roma dao động từ 13 mét trên mực nước biển (tại nền đền Pantheon trung tâm thành phố) cho đến 139 mét trên mực nước biển tại núi Mario (nơi… |
Nữ quyền (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Dale (ed.) Feminist theorists: Three centuries of key women thinkers, Pantheon 1983, pp. 40–59 ISBN 0-394-53438-7. ^ Walters, Margaret, Feminism: A very… |
Firenze (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) đầu tiên được xây dựng ở châu Âu kể từ hai mái vòm La Mã vĩ đại – Đền Pantheon ở Roma và Hagia Sophia ở Constantinopolis. Mái vòm Santa Maria del Fiore… |
Thuyết đa thần (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) vị thần, rằng các đền thờ của các nền văn hóa khác là đại diện cho một pantheon, nguyên mẫu tâm lý hoặc nhân cách hóa các lực lượng tự nhiên. Theo cách… |
Cộng hòa Ireland (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) tháng 7 năm 2014.(cần đăng ký mua) ^ New order in court as €140m legal 'Pantheon' opens doors, Dearbhail McDonald, Irish Independent, ngày 24 tháng 11 năm… |
Đồng tính luyến ái (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Richard A. (1996). Becoming gay: The journey to self-acceptance. New York, Pantheon. ISBN 0-679-42159-9. ^ Holmes, William C. (ngày 2 tháng 12 năm 1998). “Sexual… |
Dower, John W. War Without Mercy: Race and Power in the Pacific War (1986; Pantheon; ISBN 0-394-75172-8) ^ Ricklefs (1993), tr. 213 ^ H. J. Van Mook (1949)… |
Robert B., (ed.), and Purvis, Andrea L. (trans.), The Landmark Herodotus, Pantheon, 2007. ISBN 978-0-375-42109-9. Herodotus Inquiries—new translation with… |
Hobsbawm, Eric (2007) [2002]. Interesting Times: A Twentieth-Century Life. Pantheon. ISBN 978-0-307-42641-3. Hoefer, Richard (2013). “Social Welfare Policy… |
Noam Chomsky (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) of State (1973), và Peace in the Middle East? (1974), được xuất bản bởi Pantheon Books. Những ấn phẩm này đã cho thấy rõ mối liên kết của Chomsky với phong… |
Sự kiện năm 1956 ở Hungary (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) (2006). Twelve Days: The Story of the 1956 Hungarian Revolution. New York: Pantheon. tr. 340 pages. ISBN 0-375-42458-X. Sugar, Peter F. (1994). A History of… |
sources, are found in an obituary in the Cathedral of Speyer (Germany) (the Pantheon of German kings) where it can be found the second daughter of Isaac II… |
tình dục của ông. Ông đã thay thế người đứng đầu truyền thống của đền Pantheon là thần Jupiter với vị thần Elagabal mà ông là giáo chủ. Elagabalus còn… |
Ebla (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Press. ISBN 978-0-521-79666-8. Archi, Alfonso (1994). “Studies in the Pantheon of Ebla” [Nghiên cứu thần điện Ebla]. Orientalia (bằng tiếng Anh). Pontificium… |