Kết quả tìm kiếm Zirconi Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Zirconi” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Zirconi là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Zr và số nguyên tử 40. Nó là một kim loại chuyển tiếp màu trắng xám bóng láng, tương tự như titan. Zirconi… |
4 màu xám bạc ánh, hafni tương tự như zirconi về mặt hóa học và nó được tìm thấy trong các khoáng vật zirconi. Hafni được sử dụng trong các hợp kim wolfram… |
Zirconi(IV) Oxide (công thức hóa học: ZrO2), đôi khi được gọi với một cái tên khác là zirconia (thường cái tên này bị nhầm lẫn với zircon), là một dạng… |
Zirconi(IV) nitrat là một muối nitrat của kim loại chuyển tiếp hiếm zirconi với công thức hóa học Zr(NO3)4. Ngoài cái tên chính thức, hợp chất này còn… |
Zirconi(IV) chloride, còn được gọi với cái tên khác là zirconi tetrachloride, là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm hai nguyên tố zirconi và clo, với… |
hiệu quả "blotching" và "specking" rất đẹp. CuO kết hợp với thiếc hay zirconi cho màu turquoise hay blue-green trong men kiềm thổ (hàm lượng KNaO cao)… |
Natri zirconi cyclosilicat (ZS-9), được bán dưới nhãn hiệu Lokelma, là một loại thuốc được sử dụng theo đường uống để điều trị tăng kali máu. Nó tồn tại… |
Zirconi(IV) sulfide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học ZrS2. Nó là một chất rắn màu nâu tím có cấu trúc phân lớp tương tự như cadmi(II) iodide… |
magnesi hydroxide bị nung nóng, nước sẽ bị tách ra và tạo thành MgO. MgO và zirconi oxide là hai oxide có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. Tuy nhiên, MgO dễ dàng… |
Zirconi điborua (công thức hóa học là ZrB2) là một vật liệu gốm chịu nhiệt có độ bền cao với cấu trúc tinh thể lục giác. ZrB2 là chất gốm có khả năng… |
khác còn có: Chất khử trong việc điều chế các kim loại khác như urani, zirconi hay thori. Chất chống oxy hóa, chống sulfide hóa hay chống carbide hóa… |
Nhóm nguyên tố 4 là nhóm gồm 4 nguyên tố titan (Ti), zirconi (Zr), hafni (Hf), rutherfordi (Rf) trong bảng tuần hoàn, nhóm này còn có tên gọi khác là… |
nếu thêm zirconi và sắt sẽ tăng tính chống ăn mòn nhưng chúng có thể phân hủy trong vài tháng trong không khí. nếu thêm vào titan hay zirconi sẽ làm tăng… |
1878 ytri ytri Y 39 88,905 1794 kẽm zincum Zn 30 65,37 thời thượng cổ zirconi zirconi Zr 40 91,22 1789 vàng aurum Au 79 196,967 thời thượng cổ sắt ferrum… |
khí khác liên quan đến việc làm cho khí hòa tan vào các màng sứ dự trên zirconi dioxide bằng cách hoặc tạo áp suất cao hoặc dùng dòng điện để tạo ra khí… |
(TiO2) Wolfram(IV) oxide (WO2) Urani dioxide (UO2) Vanadi(IV) oxide (VO2) Zirconi dioxide (ZrO2) Rubidi superoxide (RbO2) Natri superoxide (NaO2) Kali superoxide… |
định cementit, tăng độ cứng, tăng khả năng chịu mài mòn và chịu nhiệt. Zirconi (Zr), nồng độ từ 0,1 đến 0,3%, giúp graphit hóa, khử oxy trong hợp kim… |
cho ra một loạt các màu sắc khác nhau. Không nên nhầm lẫn với zircon hay zirconi, mà là một zirconium silicate (ZrSiO4). Một Zirconia tốt rất khó phân biệt… |
Zircon (thể loại Khoáng vật zirconi) zircon vàng) là một khoáng vật thuộc nhóm silicat đảo. Tên hóa học là zirconi silicat, công thức hóa học ZrSiO4. Công thức thực nghiệm chỉ ra một vài… |
tố khác cũng tạo thành oxide lưỡng tính là gali, indi, scandi, titani, zirconi, vanadi, chromi, sắt, cobalt, đồng, bạc, vàng, germani, antimon, bismuth… |