Kết quả tìm kiếm Würzburg Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Würzburg” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Würzburg là một thành phố trong bang Bayern, Đức. Thành phố có diện tích kilômmét vuông, dân số là 131.320 người (cuối năm 2006). Würzburg có cự ly khoảng… |
Dinh thự Würzburg (Đức: Würzburger Residenz) hay Cung điện Würzburg là một cung điện nằm ở Würzburg, Bayern, miền nam nước Đức. Johann Lukas von Hildebrandt… |
ra tại Lennep, Đức, là một nhà vật lý, giám đốc Viện vật lý ở Đại học Würzburg. Năm 1869, khi mới 25 tuổi, ông nhận bằng Tiến sĩ tại Đại học Zurich. Suốt… |
Đại công quốc Würzburg (tiếng Đức: Großherzogtum Würzburg) là một Đại công quốc của Đức với trung tâm là Würzburg tồn tại vào đầu thế kỷ XIX. Theo kết… |
nhân và Binh sĩ Mainz (1918) Xô viết Sachsen (1918–1919) Cộng hòa Xô viết Würzburg (1919) Cộng hòa Xô viết Hungary (1919) Cộng hòa Labinskaya (1921) Xô viết… |
Würzburg là một huyện Kreis nằm ở tây nam của bang Bayern, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Main-Spessart, Schweinfurt… |
Kist là một đô thị ở huyện Würzburg bang Bayern thuộc nước Đức. ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001… |
Kirchheim là một đô thị ở huyện Würzburg bang Bayern thuộc nước Đức. ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001… |
Holzkirchen là một đô thị ở huyện Würzburg bang Bayern, Đức. ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001 Fortschreibung… |
Hausen bei Würzburg là một đô thị ở huyện Würzburg bang Bayern thuộc nước Đức. ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle… |
Waldbrunn, Bayern (đổi hướng từ Waldbrunn, Würzburg) Waldbrunn là một đô thị trong huyện Würzburg bang Bayern, Đức. ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001 Fortschreibung… |
Remlingen là một đô thị trong huyện Würzburg bang Bayern thuộc nước Đức. ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001… |
Ostallgäu, trở lại vùng hành chính Schwaben. Con đường này dài 413 km từ Würzburg tới tận Füssen. Có một lối đi cho người dùng xe đạp. Đường xe đạp lãng… |
Reichenberg là một đô thị trong huyện Würzburg bang Bayern thuộc nước Đức. ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle… |
Eisingen là một đô thị ở huyện Würzburg bang Bayern, Đức. ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001 Fortschreibung… |
phát hiện tia X ngày 8 tháng 11 năm 1895 tại Viện Vật lý, trường Đại học Würzburg, Đức, và năm 1901 được nhận Giải thưởng Nobel Vật lý đầu tiên trong lịch… |
Thomas Bach (thể loại Người Würzburg) Thomas Bach (sinh 29 tháng 12 năm 1953 tại Würzburg, Đức) là một luật sư và cựu vô địch đấu kiếm Olympic người Đức. Bach là Chủ tịch thứ 9 và hiện tại… |
Luitpold Karl Joseph Wilhelm của Bayern (12 tháng 3 năm 1821 tại Würzburg – 12 tháng 12 năm 1912 tại München) là Nhiếp chính vương của Bayern từ năm 1886… |
thuyết cơ học lượng tử và đoạt giải Nobel vật lý năm 1932. Ông sinh ra ở Würzburg, Đức và qua đời tại München. Trong thời kỳ thế chiến thứ 2, Heisenberg… |
mẹ qua đời. Khoảng 5 năm sau (1867) ông Ferdinand chuyển gia đình đến Würzburg và tái hôn. Lúc 12 tuổi Theodor được cha gửi học ở một trường nội trú Dòng… |