Wade Giles

Kết quả tìm kiếm Wade Giles Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • WadeGiles (/ˌweɪd ˈdʒaɪlz/, 威翟式拼音), đôi khi được viết tắt là Wade, là một phương pháp phiên âm tiếng Quan thoại (tiếng Hán phổ thông) bằng các ký tự…
  • Hình thu nhỏ cho Giang Nam
    Giang Nam (phía nam của sông, tiếng Trung: 江南; pinyin: Jiāngnán; WadeGiles: Chiang-nan) là tên gọi trong văn hóa Trung Quốc chỉ vùng đất nằm về phía…
  • Hình thu nhỏ cho Chú âm phù hiệu
    1910 và được dùng song song với hệ thống phiên âm chữ Hán Wade-Giles. Sau đó hệ thống Wade-Giles được thay thế vào năm 1958 bằng hệ thống Bính âm Hán ngữ…
  • Hình thu nhỏ cho Đào Viên
    thể: 桃园市; Bính âm phổ thông: Táoyuán Shì; Bính âm tên Tiếng Trung: Táoyuán Shì; Wade-Giles: T'ao-yüan Shi; Bạch Thoại tự: Thô-hn̂g-chhī; chú âm phù hiệu: ㄊㄠˊ ㄩㄢˊ…
  • hay Đông tập sự xưởng (phồn thể: 東廠; Tiếng Trung: 东厂; pinyin: Dōng Chǎng; WadeGiles: Tung Ch'ang) là một cơ quan mật thám và gián điệp thời nhà Minh do các…
  • Hình thu nhỏ cho Tôn Điện Anh
    Tôn Điện Anh (phồn thể: 孫殿英; Tiếng Trung: 孙殿英; pinyin: Sun Dianying; Wade-Giles: Sun Tienying) (1889 - 1947), là một lãnh chúa quân phiệt thời Trung Hoa…
  • Hình thu nhỏ cho Khai Phong
    Khai Phong (Tiếng Trung: 开封; phồn thể: 開封; pinyin: Kāifēng; Wade-Giles: K'ai-feng) là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) ở phía đông tỉnh Hà Nam…
  • Hình thu nhỏ cho Thành Đô
    Thành Đô (tiếng Trung: 成都; pinyin: Chéngdu; Wade-Giles: Ch'eng-tu, phát âm: zh-Chengdu.ogg), là một thành phố tại tây nam Trung Quốc, tỉnh lỵ tỉnh Tứ…
  • Hình thu nhỏ cho Bạch Liên giáo
    Bạch Liên giáo (Tiếng Trung: 白蓮教, pinyin: báiliánjiào, phiên âm Wade-Giles: Pai-lien chiao) có nghĩa là giáo phái thờ Bông sen trắng, là một giáo phái chịu…
  • STARLUX Airlines (tiếng Trung: 星宇航空; pinyin: Xīngyǔ Hángkōng; WadeGiles: Hsingyu Hangk'ong) là một hãng hàng không quốc tế của Đài Loan có trụ sở tại…
  • Nhân dân Trung Hoa. Nó đã thay thế các hệ thống Latinh hóa cũ hơn như Wade-Giles (1859, sửa đổi năm 1912) và Hệ thống phiên âm Bưu điện, và thay thế chú…
  • Hình thu nhỏ cho Lâm Bưu
    Lâm Bưu (林彪, pinyin: Lín Biāo; Wade-Giles: Lin Piao; tên khai sinh: 林育蓉 Lâm Dục Dung; 1907-1971) là một nhà hoạt động chính trị và quân sự Trung Quốc…
  • Hình thu nhỏ cho Thái Anh Văn
    Thái Anh Văn (tiếng Trung: 蔡英文; pinyin: Cài Yīngwén; WadeGiles: Ts’ai Ying-wen) sinh ngày 31 tháng 8 năm 1956 ở huyện Bình Đông, Đài Loan. Bà hiện là…
  • Hình thu nhỏ cho Trịnh (họ)
    tương đối phổ biến ở Việt Nam và Trung Quốc (Tiếng Trung: 郑, pinyin: Zhèng, Wade-Giles: Cheng) và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong, còn được phiên…
  • Hình thu nhỏ cho Hoàng Hà
    Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, " hoàng nghĩa là màu vàng của mặt trời, hà nghĩa là mặt bằng, ghép lại hoàn chỉnh Hoàng…
  • Hồng Hài Nhi (phồn thể: 紅孩兒; Tiếng Trung: 红孩儿; pinyin: Hóng Hái Er; Wade-Giles: Hóng Haí Er) là một nhân vật trong truyện Tây du ký. Là nhân vật còn rất…
  • Hình thu nhỏ cho Tây An
    Tây An (tiếng Hoa: 西安; pinyin: Xī'ān; Wade-Giles: Hsi-An) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. Đây là thành phố trực thuộc tỉnh. Tây An là…
  • Hình thu nhỏ cho Ngô Tam Quế
    Ngô Tam Quế (tiếng Hán: 吳三桂, pinyin: Wú Sānguì, Wade-Giles: Wu San-kuei; tự là Trường Bạch 長白 hay Trường Bá 長伯; 1612 – 2 tháng 10 năm 1678), là Tổng binh…
  • Hình thu nhỏ cho Tây du ký
    Tây Du Ký (phồn thể: 西遊記; Tiếng Trung: 西游记; pinyin: Xī Yóu Jì; Wade-Giles: Hsi Yu Chi), là một trong những tác phẩm kinh điển trong văn học Trung Hoa. Được…
  • Vương (skt. क्षितिगर्भ, Kṣitigarbha; tiếng Trung: 地藏; pinyin: Dìzàng; WadeGiles: Ti-tsang; jap. 地蔵, Jizō; tib. ས་ཡི་སྙིང་པོ, sa'i snying po, kor.: 지장…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

HalogenLiên bang Đông DươngTrịnh Tố TâmHồ Văn ÝNelson MandelaSuni Hạ LinhLa Văn CầuChân Hoàn truyệnKim Ngưu (chiêm tinh)Cúp bóng đá trong nhà châu ÁKhởi nghĩa Hai Bà TrưngKhánh HòaĐịnh luật OhmTrà VinhMôi trườngBộ đội Biên phòng Việt NamCông (vật lý học)Chu Văn AnDanh sách quốc gia theo dân sốHợp chất hữu cơDinh Độc LậpSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Dấu chấmViệt Nam Dân chủ Cộng hòaTần Thủy HoàngCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamBiểu tình Thái Bình 1997UzbekistanLưu Quang VũHội AnThích-ca Mâu-niHải DươngMặt TrăngẤm lên toàn cầuHNguyễn Minh Châu (nhà văn)La LigaTình yêuViệt MinhNhà Hậu LêGia KhánhHệ Mặt TrờiNguyễn Thị ĐịnhDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Tổng cục Tình báo, Bộ Công an (Việt Nam)Thời Đại Thiếu Niên ĐoànĐồng NaiViệt Nam hóa chiến tranhMưa đáTia hồng ngoạiDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủSư tửDương vật ngườiVũ Đức ĐamVĩnh PhúcĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia UzbekistanCố đô HuếQTập đoàn VingroupTrường Đại học Kinh tế Quốc dânThích Nhất HạnhTruyện KiềuHIVTađêô Lê Hữu TừĐinh La ThăngĐịa lý châu ÁNguyễn Văn Thắng (chính khách)Nguyễn Đình ChiểuĐảng Cộng sản Việt NamInter MilanMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamNewJeansPhanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp🡆 More