Kết quả tìm kiếm Wade Giles Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Wade+Giles", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Wade – Giles (/ˌweɪd ˈdʒaɪlz/, 威翟式拼音), đôi khi được viết tắt là Wade, là một phương pháp phiên âm tiếng Quan thoại (tiếng Hán phổ thông) bằng các ký tự… |
Giang Nam (phía nam của sông, tiếng Trung: 江南; pinyin: Jiāngnán; Wade–Giles: Chiang-nan) là tên gọi trong văn hóa Trung Quốc chỉ vùng đất nằm về phía… |
1910 và được dùng song song với hệ thống phiên âm chữ Hán Wade-Giles. Sau đó hệ thống Wade-Giles được thay thế vào năm 1958 bằng hệ thống Bính âm Hán ngữ… |
thể: 桃园市; Bính âm phổ thông: Táoyuán Shì; Bính âm tên Tiếng Trung: Táoyuán Shì; Wade-Giles: T'ao-yüan Shi; Bạch Thoại tự: Thô-hn̂g-chhī; chú âm phù hiệu: ㄊㄠˊ ㄩㄢˊ… |
hay Đông tập sự xưởng (phồn thể: 東廠; Tiếng Trung: 东厂; pinyin: Dōng Chǎng; Wade–Giles: Tung Ch'ang) là một cơ quan mật thám và gián điệp thời nhà Minh do các… |
Tôn Điện Anh (phồn thể: 孫殿英; Tiếng Trung: 孙殿英; pinyin: Sun Dianying; Wade-Giles: Sun Tienying) (1889 - 1947), là một lãnh chúa quân phiệt thời Trung Hoa… |
Khai Phong (Tiếng Trung: 开封; phồn thể: 開封; pinyin: Kāifēng; Wade-Giles: K'ai-feng) là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) ở phía đông tỉnh Hà Nam… |
Thành Đô (tiếng Trung: 成都; pinyin: Chéngdu; Wade-Giles: Ch'eng-tu, phát âm: zh-Chengdu.ogg), là một thành phố tại tây nam Trung Quốc, tỉnh lỵ tỉnh Tứ… |
Bạch Liên giáo (Tiếng Trung: 白蓮教, pinyin: báiliánjiào, phiên âm Wade-Giles: Pai-lien chiao) có nghĩa là giáo phái thờ Bông sen trắng, là một giáo phái chịu… |
STARLUX Airlines (tiếng Trung: 星宇航空; pinyin: Xīngyǔ Hángkōng; Wade–Giles: Hsingyu Hangk'ong) là một hãng hàng không quốc tế của Đài Loan có trụ sở tại… |
Nhân dân Trung Hoa. Nó đã thay thế các hệ thống Latinh hóa cũ hơn như Wade-Giles (1859, sửa đổi năm 1912) và Hệ thống phiên âm Bưu điện, và thay thế chú… |
Lâm Bưu (林彪, pinyin: Lín Biāo; Wade-Giles: Lin Piao; tên khai sinh: 林育蓉 Lâm Dục Dung; 1907-1971) là một nhà hoạt động chính trị và quân sự Trung Quốc… |
Thái Anh Văn (tiếng Trung: 蔡英文; pinyin: Cài Yīngwén; Wade–Giles: Ts’ai Ying-wen) sinh ngày 31 tháng 8 năm 1956 ở huyện Bình Đông, Đài Loan. Bà hiện là… |
tương đối phổ biến ở Việt Nam và Trung Quốc (Tiếng Trung: 郑, pinyin: Zhèng, Wade-Giles: Cheng) và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong, còn được phiên… |
Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, " hoàng nghĩa là màu vàng của mặt trời, hà nghĩa là mặt bằng, ghép lại hoàn chỉnh Hoàng… |
Hồng Hài Nhi (phồn thể: 紅孩兒; Tiếng Trung: 红孩儿; pinyin: Hóng Hái Er; Wade-Giles: Hóng Haí Er) là một nhân vật trong truyện Tây du ký. Là nhân vật còn rất… |
Tây An (tiếng Hoa: 西安; pinyin: Xī'ān; Wade-Giles: Hsi-An) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. Đây là thành phố trực thuộc tỉnh. Tây An là… |
Ngô Tam Quế (tiếng Hán: 吳三桂, pinyin: Wú Sānguì, Wade-Giles: Wu San-kuei; tự là Trường Bạch 長白 hay Trường Bá 長伯; 1612 – 2 tháng 10 năm 1678), là Tổng binh… |
Tây Du Ký (phồn thể: 西遊記; Tiếng Trung: 西游记; pinyin: Xī Yóu Jì; Wade-Giles: Hsi Yu Chi), là một trong những tác phẩm kinh điển trong văn học Trung Hoa. Được… |
Vương (skt. क्षितिगर्भ, Kṣitigarbha; tiếng Trung: 地藏; pinyin: Dìzàng; Wade–Giles: Ti-tsang; jap. 地蔵, Jizō; tib. ས་ཡི་སྙིང་པོ, sa'i snying po, kor.: 지장… |