Kết quả tìm kiếm Vụ ám sát và hậu quả Yitzhak Rabin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vụ+ám+sát+và+hậu+quả+Yitzhak+Rabin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ám sát (暗殺) theo nghĩa chữ Hán là giết người một cách lén lút. Ám sát là hành động có mưu tính do một người hay một tổ chức tiến hành nhằm giết chết một… |
Yitzhak Rabin (/rəˈbiːn/; tiếng Hebrew: יִצְחָק רַבִּין, IPA: [jitsˈχak ʁaˈbin] ; 1 tháng 3 năm 1922 – 4 tháng 11 năm 1995) là một chính trị gia và tướng… |
Nhật Bản. Cuộc khủng hoảng eo biển Đài Loan lần thứ ba. Vụ ám sát Yitzhak Rabin. Áo, Phần Lan và Thụy Điển gia nhập Liên minh châu Âu. 1996: Chiến tranh… |
Lịch sử Israel (đề mục Vụ ám sát Rabin) gia láng giềng, và các vấn đề liên quan tới lợi ích chung khác. Vụ ám sát Thủ tướng Rabin với một người Do Thái cực đoan cánh hữu ngày 4 tháng 11, 1995… |
Israel (thể loại Lỗi không có mục tiêu Harv và Sfn) thứ nhì bình thường hóa quan hệ với Israel. Tháng 11 năm 1995, Yitzhak Rabin bị ám sát bởi một người Do Thái cực hữu phản đối Hiệp nghị Oslo. Đến cuối… |
Mossad (thể loại Website chính thức khác nhau giữa Wikidata và Wikipedia) hoạch là sẽ bị Không Quân Israel bắn chìm, nhưng Thủ tướng Yitzhak Rabin hủy bỏ. Năm 1988 vụ giết Khalil al-Wazir (Abu Jihad) là một nhà sáng lập Fatah… |
như vụ không tặc chuyến bay Sabena 571 và vụ thảm sát ở sân bay Lod. Trong cuộc Chiến tranh Yom Kippur năm 1973, các lực lượng quân sự của Ai Cập và Syria… |
gây nên vụ đánh bom khủng bố ở thành phố Oklahoma. Thảm sát Srebrenica. Vụ ám sát Yitzhak Rabin. Nạn đói ở Bắc Triều Tiên bắt đầu. Áo, Phần Lan và Thụy Điển… |
Người Do Thái (thể loại Lỗi nhiều mục tiêu Harv và Sfn) những người Kitô hữu Mới và người Do Thái Marrano; vụ thảm sát Bohdan Chmielnicki Cossack ở Ukraine; những vụ tàn sát Pogrom được hậu thuẫn bởi các Sa hoàng… |
Yasser Arafat (thể loại Quản lý CS1: ngày tháng và năm) với Yitzhak Rabin và Shimon Peres, vì những cuộc đàm phán tại Oslo. Trong thời gian này, Hamas và các tổ chức du kích khác nổi lên nắm quyền lực và làm… |
Netanyahu là thủ tướng đầu tiên của Israel sinh ra tại Nhà nước Israel. (Yitzhak Rabin sinh ra tại Jerusalem, thuộc Palestine Ủy trị Anh, trước khi nhà nước… |
Ngày hôm sau, Bá tước Bernadotte bị nhóm Lehi ( ám sát vì nghi ông là con rối của người Anh ) , và phó của ông là Ralph Bunche, người Mỹ, thay thế ông… |
cấm vận của Liên Hợp Quốc và vì âm mưu ám sát cựu Tổng thống George H. W. Bush. Tuy nhiên, vì bị ám ảnh bởi sự thất bại và sỉ nhục tại Somalia, Clinton… |
Lực lượng Phòng vệ Israel (đề mục Các vụ ám sát) của Yitzhak Rabin (1992-1995), những phúc lợi xã hội dành cho các gia đình trong đó ít nhất một thành viên (kể cả ông, chú hay anh em họ) đã phục vụ một… |
Golda Meir (thể loại Người Mỹ hậu duệ người Do thái Ukraina) .. Nó đã vượt quá sức lực của tôi để tiếp tục mang gánh nặng này." Yitzhak Rabin succeeded her on ngày 3 tháng 6 năm 1974. Năm 1975, bà xuất bản cuốn… |
Quan hệ Israel–Liban (đề mục Hậu chiến) 130.000 quả mìn trên toàn bộ khu vực, làm cho việc chăn nuôi gia cầm nguy hiểm. Khi căng thẳng tăng lên, năm 1993, thủ tướng Israel Yitzhak Rabin đưa ra… |
Ủy ban Nobel Na Uy trao giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) hằng năm dành cho "người đã có đóng góp to lớn trong việc… |