Kết quả tìm kiếm Vốn Thị Trường Tiền Tệ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vốn+Thị+Trường+Tiền+Tệ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của… |
sách lưu thông tiền tệ bao gồm việc thay đổi các loại lãi suất nhất định, có thể trực tiếp hay gián tiếp thông qua các nghiệp vụ thị trường mở; quy định… |
Thị trường ngoại hối (Forex, FX, hoặc thị trường tiền tệ) là một thị trường phi tập trung toàn cầu cho việc trao đổi các loại tiền tệ. Những người tham… |
Đồng (Mã giao dịch quốc tế: VND, ký hiệu: ₫ hoặc đ) là đơn vị tiền tệ của Việt Nam, do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành. Theo luật pháp hiện hành… |
Thị trường tiền tệ là thị trường vốn ngắn hạn (dưới 1 năm), nơi diễn ra các hoạt động của cung và cầu về vốn ngắn hạn. Vốn ngắn hạn bao gồm cả giấy tờ… |
Tiền, tiền tệ, tiền bạc hay money là vật ngang giá chung để trao đổi hàng hóa và dịch vụ. Tiền được mọi người chấp nhận sử dụng, thường là do Nhà nước… |
Euro (đổi hướng từ Euro (tiền tệ)) ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 20 quốc gia thành… |
được Thị trường tiền tệ: Là một thị trường tài chính chỉ có các công cụ ngắn hạn (kỳ hạn thanh toán dưới 1 năm); Thị trường vốn: Là thị trường diễn ra… |
một phương tiện chính để thực hiện chính sách tiền tệ. Mục đích thông thường của hoạt động thị trường mở - ngoài việc cung cấp thanh khoản cho các ngân… |
Quỹ thị trường tiền tệ (cũng được gọi là quỹ hỗ trợ thị trường tiền tệ) là một quỹ hỗ trợ tương hỗ có dạng mở, đầu tư vào các chứng khoán nợ ngắn hạn như… |
mua bán hàng hóa và dịch vụ,toàn cầu. Thị trường là nơi chuyển giao quyền sở hữu sản phẩm, dịch vụ hoặc tiền tệ, nhằm thỏa mãn nhu cầu của hai bên cung… |
sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. Thị trường tiền tệ có thể là: Thị trường vốn ngắn hạn Thị trường tiền tệ trong kinh tế vĩ mô… |
Quỹ Tiền tệ Quốc tế (tiếng Anh: International Monetary Fund, viết tắt IMF) là một tổ chức quốc tế giám sát hệ thống tài chính toàn cầu bằng cách theo… |
Khủng hoảng tài chính châu Á 1997 (đổi hướng từ Cuộc khủng hoảng tiền tệ Đông Á) từ tháng 7 năm 1997 ở Thái Lan rồi ảnh hưởng đến các thị trường chứng khoán, trung tâm tiền tệ lớn, và giá cả của những tài sản khác ở vài nước châu… |
Nhân dân tệ (chữ Hán Tiếng Trung: 人民币, pinyin: rénmínbì, viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân… |
hút vốn gián tiếp: Các quy định thắt chặt tiền tệ sẽ tạo ra cảm giác cho nhà đầu tư là nhà nước đang cho "hy sinh" các thị trường vốn và thị trường chứng… |
đổi của cung tiền. Tiền Tiền tệ thị trường tiền tệ Nhu cầu tiền tệ Hàm cầu tiền tệ Ngân hàng trung ương Số nhân tiền tệ Nghiệp vụ thị trường mở Tái chiết… |
Sự tiến hóa sau 400 năm của thị trường chứng khoán toàn cầu (và thị trường vốn nói chung) Thị trường chứng khoán là một tập hợp bao gồm những người mua… |
Tỷ giá hối đoái (thể loại Tiền tệ) giới hối đoái ngoại tệ và các điểm trao đổi ngoại tệ như điểm giao dịch ngoại tệ. Những cơ sở bán lẻ này lấy tiền tệ từ thị trường ngân hàng trung ương… |
Yên Nhật (thể loại Tiền tệ châu Á) cũng được viết tắt là JP¥) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng đô la Mỹ… |