Kết quả tìm kiếm Vương quốc Castilla Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vương+quốc+Castilla", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vương quốc Castilla (tiếng Anh: Kingdom of Castile; tiếng Tây Ban Nha: Reino de Castilla; tiếng Latinh: Regnum Castellae), cũng gọi Castile, là một trong… |
Vương quyền Castilla (tiếng Tây Ban Nha: Corona de Castilla; tiếng La Tinh: Corona Castellae; tiếng Anh: Crown of Castile) là một chính thể thời trung… |
Vương quốc in đậm là vương quốc chứa nhiều các vương quốc nhỏ. Ai Cập cổ đại - (3150 TCN - 30 TCN) Vương quốc Kerma - (2500 TCN - 1520 TCN) Carthage -… |
của vương quốc bị vương quốc Castilla xâm chiếm năm 1513 và trở thành một phần của Vương quốc Tây Ban Nha thống nhất. Phần phía bắc của vương quốc vẫn… |
Leonor de Borbón (đổi hướng từ Leonor, Nữ thân vương xứ Asturias) Leonor có các tước vị sau: Nữ Thân vương xứ Asturias, với tư cách là người thừa kế Vương quốc Castilla. Nữ thân vương xứ Gerona, Nữ Công tước xứ Montblanc… |
còn được gọi là Isabel la Católica (Isabel Công giáo), là nữ vương của Vương quốc Castilla và León và là một trong những quân chủ vĩ đại nhất của lịch… |
thành Vương quốc Bồ Đào Nha độc lập năm 1139, về phía đông, phần nội địa của León bị sáp nhập vào Vương quốc Castilla năm 1230. Từ 1296-1301, Vương quốc León… |
Castilië; 6 tháng 11 năm 1479 – 12 tháng 4 năm 1555), là Nữ vương của Vương quốc Castilla và Aragón. Trong lịch sử Châu Âu, Juana được biết đến với biệt… |
Catalina của Aragón (thể loại Vương nữ Castilla) Thân vương xứ Wales. Xuất thân là một Infanta Tây Ban Nha, Catalina là con gái út của Song vương Ferrando II của Aragón và Isabel I của Castilla, hai… |
Tây Ban Nha (đổi hướng từ Vương quốc Tây Ban Nha) León (Cortes de León). Vương quốc Castilla được thành lập từ lãnh thổ Léon, tiếp tục là vương quốc mạnh nhất. Các quốc vương và giới quý tộc đấu tranh… |
của Vương quốc và Vương quyền Castilla. Từ năm 1715, sắc lệnh Nueva Planta chính thức xóa bỏ toàn bộ các quyền và hệ thống pháp lý liên quan đến vương quyền… |
Leonor của Castilla (tiếng Castilia/Tây Ban Nha: Leonor de Castilla; 10 tháng 9 năm 1423 – 22 tháng 8 năm 1425) là Thân vương xứ Asturias với tư cách là… |
Catalina của Castilla (tiếng Castilia/Tây Ban Nha: Catalina de Castilla; 5 tháng 10 năm 1422 - 17 tháng 9 năm 1424) là Thân vương xứ Asturias với tư cách… |
năm 1496) là Vương hậu của Vương quốc Castilla từ 17 tháng 8 năm 1447 đến 22 tháng 7 năm 1554 với tư cách là vợ của Juan II của Castilla. Bà cũng là mẹ… |
là Vương hậu của Vương quốc Hungary và Bohemia, sau trở thành Thống đốc của Hà Lan thuộc Habsburg từ năm 1531 đến năm 1555. Juana I của Castilla Isabel… |
tại Vương. Vương (Tiếng Trung: 王; tiếng Anh: King hoặc Royal Prince) hay Chúa là xưng vị hay tước vị của chế độ phong kiến Đông Á, đứng đầu một Vương quốc, Thân… |
1394) là người hưởng quyền thừa kế ngai vàng Vương quốc Castilla. Constanza là con gái của Pedro I của Castilla, người bị phế truất và giết chết bởi người… |
của Castilla và Eleanor của Anh, con gái của Vua Henry II của Anh. Blanca là người duy nhất sinh ra một vị vua Pháp được làm thánh và cũng là vương hậu… |
Juan của Aragón và Castilla, Thân vương xứ Asturias và Gerona (tiếng Tây Ban Nha: Juan de Aragón; tiếng Đức: Johann von Aragón und Kastilien; Tiếng Bồ… |
vương miện, hai chân trước giơ lên. Hai hình vẽ này là biểu tượng của nước Tây Ban Nha cổ xưa, lần lượt tượng trưng cho Vương quốc Castilla và Vương quốc… |